PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 1 - My hobbies.doc

Trang 1 UNIT 1 MY HOBBIES Các sở thích của tôi MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liên quan đến các sở thích * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác các âm /ə/ và /ɜ:/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn một cách chính xác và phù hợp. Sử dụng động từ chỉ sự yêu thích + V-ing một cách chính xác và phù hợp * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thông tin cụ thể về một sở thích khác thường * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về các loại sở thích * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thông tin cụ thể về một sở thích khác * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về một sở thích khác A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary a piece of cake / ə piːs əv keɪk/ idio m. dễ ợt This puzzle is a piece of cake! Everyone can solve it. (Câu đố này dễ ợt! Ai cũng giải được nó) arranging flowers /əˈreɪndʒɪŋ ˈflaʊə(r) / cắm hoa She spent two hours arranging flowers to make a gorgeous bouquet. (Cô ấy đã dành 2 tiếng cắm hoa để làm một lẵng hoa tuyệt đẹp) bird – watching /ˈbɜːdwɒtʃɪŋ/ n. quan sát chim chóc Many people list birdwatching among their hobbies. (Nhiều người liệt kê việc quan sát chim chóc là một trong số các sở thích của họ) board game /ˈbɔːd ɡeɪm/ n. trò chơi trên bàn cờ Most of the games produced were of the board game genres. (Hầu hết các trò chơi được sản xuất ra thuộc thể loại trò chơi trên bàn cờ) carve /kɑːv/ v. chạm, khắc She’s carving the stone with a hammer. (Cô ấy đang chạm khắc đá với một cây búa) carved /kɑːvd/ adj. được, chạm, khắc The wood is carved into a beautiful sculpture. (Khúc gỗ được chạm khắc thành một bức tượng đẹp) collage /ˈkɒlɑːʒ/ n. một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ She collected her favourite photos of her family and made an impressive collage. (Cô ấy thu thập những bức ảnh yêu thích của gia đình cô và làm thành một bức ảnh ghép rất ấn tượng) eggshell /ˈeɡʃel/ n. vỏ trứng You can crack an eggshell by tapping it against a hard surface. (Bạn có thể đập vỡ vỏ trứng bằng cách gõ nó vào bề mặt cứng) fragile /ˈfrædʒaɪl/ adj. dễ vỡ Be careful with the bottle! It’s fragile. (Hãy cẩn thận với cái chai đấy! Nó dễ vỡ) gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ n. làm vườn My grandpa is doing the gardening at the moment. (Ông tôi hiện tại đang làm vườn) horse – riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ n. cưỡi ngựa Horse – riding is a popular activity in royal families. (Cưỡi ngựa là một hoạt động phổ biến trong các gia đình hoàng gia)
Trang 2 ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ n. trượt băng She learnt ice-skating at the age of five. (Cô ấy học môn trượt băng từ khi lên năm) making model /ˈmeɪkɪŋ ˈmɒdl/ làm mô hình Clay can be used for making models. (Đất sét có thể được dùng để làm mô hình) making pottery /ˈmeɪkɪŋ ˈpɒtəri / nặn đồ gốm Clay is used for making pottery (Đất sét được dùng để nặn đồ gốm) melody /ˈmelədi/ n. giai điệu He played a few well-known melodies. (Anh ấy đã biểu diễn một số giai điệu nổi tiếng) monopoly /məˈnɒpəli/ n. cờ tỉ phú Monopoly was invented in the U.S (Cờ tỉ phú được phát minh ra tại nước Mỹ) mountain climbing /ˈmaʊntən ˈklaɪmɪŋ/ n. leo núi They often go mountain climbing at the weekends. (Họ thường đi leo núi vào cuối tuần) share /ʃeə(r)/ v. chia sẻ You should share useful information with other people. (Bạn nên chia sẻ thông tin bổ ích tới mọi người) skating /ˈskeɪtɪŋ/ n. trượt pa tanh Many people hurt their knees while skating. (Nhiều người bị đau đầu gối của họ khi trượt pa tanh) strange /streɪndʒ/ adj. lạ I saw some strange creatures in a book. (Tôi đã nhìn thấy ảnh vài sinh vật lạ trong một cuốn sách) surfing /ˈsɜːfɪŋ/ n. lướt sóng Surfing is his favourite activity when he comes to the beach. (Lướt sóng là hoạt động yêu thích của anh ấy khi đi biển) unique /juˈniːk/ adj. độc đáo Everyone is impressed by him because his personality is unique. (Mọi người ấn tượng với anh ấy vì tính cách anh ấy độc đáo) unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ adj. khác thường Look at this unusual fish! (Hãy nhìn vào con cá khác thường này đi!) NGỮ ÂM Pronunciation 1. NGUYÊN ÂM ĐƠN /ə/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ * teacher /ˈtiːtʃə(r)/ n.: cô giáo * banana /bəˈnɑːnə/ n.: quả chuối * colour /ˈkʌlə(r)/ n.: màu sắc * demon /ˈdiːmən/ n.: ma quỷ Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên 2. NGUYÊN ÂM ĐƠN /ɜ:/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ * fur /fɜː(r)/ n. lông * sir /sɜː(r)/ n. quý ngài * learn /lɜːn/ v. học * world /wɜːld/ n. thế giới Đây là một nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp
Trang 3 NGỮ PHÁP Grammar 1. ÔN TẬP: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (REVIEW: THE PRESENT SIMPLE AND THE FUTURE SIMPLE) a. Cách dùng Thì hiện tại đơn Thì tương lai đơn Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên hoặc cố định ở hiện tại. Thì tương lai đơn diễn tả sự việc có thể sẽ xảy ra trong tương lai. He goes fishing with his brother three times a month. (Ông ấy đi câu với anh trai ba lần một tháng.) I will spend most of my time ice-skating when my school year ends. (Tôi sẽ dành phần lớn thời gian của mình cho trượt băng khi năm học kết thúc.) b. Dấu hiệu • Thì hiện tại đơn thường đi kèm với: - every + khoảng thời gian - once/ twice/ three times/... + a + khoảng thời gian - Trạng từ chỉ tần suất Ví dụ: every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every year (mỗi năm) once a week (tuần một lần), twice a month (hai lần một tháng), three times a year (ba lần một năm) always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ) • Thì tương lai đơn thường đi kèm với: - Trạng từ chỉ thời gian bắt đầu bằng “to’ - Next + khoảng thời gian - In + mốc thời gian tương lai - In + khoảng thời gian Ví dụ: tomorrow (ngày mai), tonight (tối nay) next week (tuần tới), next month (tháng tới), next year (năm tới) in the future (trong tương lai), in 2050 (vào năm 2050) in an hour (một giờ nữa), in two weeks (hai tuần nữa), in three months (ba tháng nữa) c. Cấu trúc Thì hiện tại đơn Thì tương lai đơn Dạng khẳng định (Affirmative form) S + V/Vs/Ves S + will + V She plays board games with her friends every weekend. (Cô ấy chơi trò chơi trên bàn cờ với bạn vào mỗi cuối tuần.) She will play board games with her friends tomorrow. (Cô ấy sẽ chơi trò chơi trên bàn cờ với bạn vào ngày mai.) Dạng phủ định (Negative form) S + don’t/ doesn’t + V S + will not /won't be + V They don’t go surfing regularly. (Họ không thường xuyên đi lướt sóng.) They won’t go surfing next week. (Họ sẽ không đi lướt sóng vào tuần sau.) Dạng nghi vấn (Interrogative form) Do/ Does + S + V? Will + S + V? Does he often skateboard after school? (Cậu ấy có hay trượt ván sau giờ học không?) Will he skateboard after school? (Cậu ấy sẽ trượt ván sau giờ học chứ?) Trả lời câu hỏi Có/ Không (Yes/ No response) Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Yes, he will. No, he won’t. Yes, he does. (Có.) No, he doesn’t. (Không) Yes, he will. (Vâng, đúng vậy.) No, he wasn’t. (Không.) 2. ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ YÊU THÍCH + V-ing (VERBS OF LIKING + V-ing) Ta thường sử dụng danh động từ (V-ing) theo sau các động từ chỉ sự yêu thích hoặc không thích: Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing
Trang 4 love (yêu thích) She loves sharing cookies with her neiqhbours. (Cô thích chia sẻ bánh quy với hàng xóm của mình.) like (thích) Thev like playing video games in their free time. (Họ thích chơi trò chơi điện tử trong thời gian rảnh rỗi.) enjoy (thích) She enioys painting landscapes. (Cô ấy thích vẽ tranh phong cảnh.) hate (ghét) He hates riding bicycles because he always sweats a lot. (Cậu ấy ghét đi xe đạp vì cậu luôn đổ nhiều mồ hôi.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: Martin never goes_________because he has a fear of heights. A. ice-skating B. camping C. mountain climbing D. shopping 1. Don’t ever think gardening is a piece of_________ . You must spend a lot of time taking care of your plants. A. art B. cake C. paper D. work 2. It’s_________for a boy to have a hobby of playing dolls. A. common B. natural C. typical D. unusual 3. Jacob is a great artist. He is able to_________in both wood and stone. A. carve B. chop C. decorate D. manufacture 4. It’s really dangerous if you go_________without being able to swim. A. skating B. surfing C. jogging D. camping 5. My father used to make of planes, motorbikes and cars for me when I was a little boy. A. copies B. figures C. models D. images 6. _________gives us beautiful plants, pleasant smelling flowers and fresh fruits and vegetables. A. Arranging flowers B. Bird-watching C. Gardening D. Making model 7. His songs always have a strong_________. A. melody B. theme C. music D. composition 8. It’s amazing that artists can carve on such_________material like empty eggshells. A. lightweight B. narrow C. durable D. fragile 9. It’s nice to have someone you can_________your problems with. A. divide B. share C. distribute D. spend 10. Don’t miss this_________opportunity to become a member of our club. We recruit members only once a year. A. unique B. strange C. private D. original 11. Be careful with that vase - it’s very_________. A. light B. healthy C. weak D. fragile 12. My class has decided to make a_________of postcards and photographs on Vietnamese Teacher’s Day. A. pottery B. collage C. report D. copy 13. Max_________the wood into the shape of a flower. A. polished B. repaired C. carved D. cleaned 14. After I’d finished_________, there was dirt from the flower beds all over the path. A. gardening B. surfing C. skating D. bird-watching 15. The main material for making_________is clay. A. clothes B. pottery C. melody D. collage II - Complete the following sentences using the given words in the box. bird-watching horse-riding ice-skating eggshells pottery board games

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.