Content text CHƯƠNG 5 DẪN XUẤT HALOGEN ALCOHOL – PHENOL-GV.pdf
2 Mức 3: Vận dụng.......................................................................................................................66 Phần 4: Bài tập tự luận .................................................................................................................69 Dạng 1. Đồng phân, danh pháp, cấu tạo alcohol.........................................................................69 Dạng 2. Phản ứng hóa học alcohol .............................................................................................72 Dạng 3. Bài toán alcohol liên quan đến thực tế ..........................................................................76 Dạng 4: bài toán độ rượu ............................................................................................................80 CHỦ ĐỀ 3: PHENOL...........................................................................................................................82 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ..........................................................................................................82 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025...........................................86 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án)................................86 Mức 1: Nhận biết.......................................................................................................................86 Dạng 1: Khái niệm, đồng phân, danh pháp phenol.................................................................86 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí phenol .................................................................87 Dạng 3: Tính chất hóa học phenol .........................................................................................88 Mức 2: Thông hiểu....................................................................................................................89 Dạng 1.Đồng phân, danh pháp phenol....................................................................................89 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo tính chất vật lí phenol ...................................................................89 Dạng 3: Tính chất hóa học phenol ..........................................................................................90 Mức 3: Vận dụng.......................................................................................................................92 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai ..........................................................................................95 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn .....................................................................................99 Mức 2: Thông hiểu....................................................................................................................99 Mức 3: Vận dụng.....................................................................................................................101 Phần 4: Bài tập tự luận ...............................................................................................................104 Dạng 1: Đồng phân danh pháp, cấu tạo, tính chất vật lí, lý thuyết tính chất hóa học...............104 Dạng 2: Phản ứng hóa học và các vấn đề liên quan..................................................................107 Dạng 3: Bài tập liên quan đến thực tế.......................................................................................112 Dạng 4: Bài tập tổng hợp dẫn xuất halogen - alcohol - phenol.................................................114 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TÂP CHƢƠNG 5.....................................................................................................117
4 CHCl3 (chloroform), CHBr3(bromoform) , CHI3 (iodoform), CCl4 (carbon tetrachloride) c) Tên gốc-chức Ví dụ: CH3Cl : methyl chloride ; CH3CH2Cl : ethyl chloride ; CH2=CH-Cl : vinyl chloride 3.Đồng phân: Dẫn xuất halogen có đồng phân mạch carbon và đồng phân vị trí nhóm chức (halogen) CTPT số lƣợng đồng phân CTCT c c đồng phần Tên thay thế Tên gốc-chức C3H7Cl 2 CH3CH2CH2Cl 1-chloropropane propyl chloride CH3CH(Cl)CH3 2-chloropropane isopropyl chloride C4H9Cl 4 CH3-CH2-CH2-CH2-Cl 1-chlorobutane butyl chloride CH3-CH(CH3)-CH2-Cl 1-chloro-2-methylpropane isobutyl chloride CH3-CH2-CH(Cl)-CH3 2-chlorobutane sec-butyl chloride CH3 C CH3 CH3 Cl hoặc (CH3)3C-Cl 2-chloro-2-methylpropane tert-butyl chloride II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Trong phân tử dẫn xuất halogen, liên kết C - X phân cực về phía nguyên tử halogen, nguyên tử carbon mang một phần điện tích dương và nguyên tử halogen mang một phần điện tích âm => liên kết C - X dễ bị phân cắt trong các phản ứng hóa học. hoặc III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở điều kiện thường các dẫn xuất monohalogen có phân tử khối nhỏ như CH3Cl, CH3Br, C2H5Cl là chất khí. Các chất khác là chất lỏng hoặc rắn. - Phần lớn nặng hơn nước và không tan trong nước, dễ tan trong các dung môi hữu cơ như hydrocarbon, ether... - Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn các hydrocarbon có phân tử khối tương đương và tăng theo chiều tăng phân tử khối. IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH: RX + NaOH 0 t ROH + NaX CH3CH2Br + NaOH 0 t CH3CH2OH + NaBr b. Phản ứng t ch hydrogen halide: Tên gốc hydrocarbon halide