Content text ĐỀ SỐ 17 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 017. Câu 1. If you _______ of milk, you'll need to buy more. A. run out of B. get around C. turn up D. work out Lời giải "Run out of" có nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 2. Many people _______ the flu during winter months. A. come down with B. get back C. work out D. hand down Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh Câu 3. When you can't find a word's meaning, you should _______ in a dictionary. A. get into B. turn off C. look up D. work out Lời giải "Look up" nghĩa là tra cứu (trong từ điển). Câu 4. It's important to _______ your speed when driving in bad weather. A. slow down B. look up C. get back D. turn off Lời giải "Slow down" nghĩa là giảm tốc độ. Câu 5. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. carry out B. come across C. look up D. get back Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp.
Câu 6. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. speed up B. rush into C. keep away from D. get involved with Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 7. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. carry out B. belong to C. result from D. get involved with Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 8. When you _______ a new language, you start to learn it seriously. A. get involved with B. rely on C. turn down D. look around Lời giải "Get involved with" nghĩa là tham gia vào, bắt đầu làm gì đó một cách nghiêm túc Câu 9. Many people _______ their daily commute by listening to podcasts or audiobooks. A. get a lot out of B. look around C. speed up D. turn on Lời giải "Get a lot out of" có nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ. Câu 10. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. run out of B. get around C. turn up D. work out Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 11. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. turn off B. figure out C. look forward to D. get used to Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với Câu 12. Students often _______ important information during lectures. A. get back B. turn down C. speed up D. note down
Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 13. Excessive stress can _______ health problems. A. lead to B. look up C. get back D. hang out with Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 14. Many families _______ for holidays or special occasions. A. get together B. turn off C. look up D. rush into Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ hop, gặp gỡ. Câu 15. When you _______ a new skill, you acquire it gradually. A. rely on B. get together C. ward off D. pick up Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 16. It's important to _______ before making big decisions. A. belong to B. lead to C. get involved with D. make up one's mind Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định Câu 17. Many companies _______ research before launching new products. A. carry out B. turn on C. get back D. slow down Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 18. Many people _______ their favourite TV shows when they're released. A. look forward to B. get into C. ward off D. hang out with Lời giải
"Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 19. This antique vase _______ my grandmother. A. gets around B. works out C. turns up D. belongs to Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về Câu 20. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. note down B. get used to C. rush into D. carry out Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép. ----HẾT---