PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 5 (HS).docx


Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 2 Cách thành lập số nhiều cho danh từ đếm được + Bỏ a thêm s vào sau danh từ Số ít Số nhiều a book (một quyển sách) a table (một cái bàn) books (những quyển sách) tables (những cái bàn) + Riêng các danh từ tận cùng là –s, -sh, -ch, -x thì ta thêm es Số ít Số nhiều a bus(một chiếc xe buýt) a brush(một cái bàn chải) buses(những chiếc xe buýt) brushes(những cái bàn chải) + Những danh từ tận cùng là y và trước y là một phụ âm thì ta phải đổi y thành i rồi thêm es Số ít Số nhiều a fly (một con ruồi) a lorry (một chiếc xe tải) flies (những con ruồi) lorries(những chiếc xe tải) + Với các danh từ có tận cùng là phụ âm + o thì ta phải thêm es khi chuyển danh từ này sang số nhiều. Số ít Số nhiều a potato (một củ khoai tây) a hero(một người anh hùng) potatoes(những củ khoai tây) heroes(những người anh hùng) - Các danh từ đặc biệt khi chuyển sang số nhiều Số ít Số nhiều a woman(một người phụ nữ) a man(một người đàn ông) a foot (một bàn chân) a tooth (một cái răng) a mouse (một con chuột) a child (một đứa trẻ) a leaf (một chiếc lá) a wife (một bà vợ) women(những người phụ nữ ) men(những người đàn ông) feet (những bàn chân) teeth (những cái răng) mice (những con chuột) children (những đứa trẻ) leaves (những chiếc lá) wives (những bà vợ) - Một số danh từ đếm được có chung hình thái cho cả hai dạng số ít và số nhiều One fish (một con cá)  two fish (2 con cá) One sheep (một con cừu)  two sheep (2 con cừu) - Một số danh từ chỉ có hình thái ở số nhiều + trousers (quần dài) + glasses (kính mắt) Where are my glasses? (Kính của tớ đâu?) My trousers are dirty. (Quần của tôi bẩn rồi.) 2. Uncountable nouns - Không có dạng số nhiều information (thông tin) salt (muối) sugar (đường) water (nước) - Đi với động từ số ít Air isn’t visible (Không khí thì không nhìn thấy được) - Không thể dùng với a/an - Chỉ đo lường khi đi với một số từ như: * an amount of … : một lượng * a bag of … : một túi * a bar of … : một thanh * a bottle of … : một chai * a cup of … : một tách * a glass of … : một ly * a kilo of … : một ký * a piece of … : một mẫu * a slice of … : một lát Ví dụ: a bottle of water : một chai nước a cup of tea : một tách trà

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.