PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 7 - GV.docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 A 2 D 11 D 3 B 12 D 4 A 13 C 5 C 14 D 6 C 15 C 7 C 16 D 8 C 17 A 9 A 18 A Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a S b S b S c Đ c S d S d Đ 2 a Đ 4 a S b S b S c S c Đ d Đ d S Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4,5 4 4 2 123 5 6 3 4 6 25,4
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hằng số cân bằng của phản ứng N 2 O 4 (g) ⇌ 2NO 2 (g) là A. 2 2 C 24 [NO] K . [NO] B. 2 C 1 2 24 [NO] K . [NO]  C. 2 C 24 [NO] K . [NO] D. 2 2 C 24 [NO] K . [NO]  Câu 2. Nhóm chức là A. nhóm nguyên tử carbon trong đó có chứa liên kết đơn, đôi, ba. B. một nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ. C. nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ. D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ. Câu 3. Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí ammonia (NH 3 )? A. H 2 SO 4 đặc. B. P 2 O 5 khan. C. CuSO 4 khan. D. CaO khan. Câu 4. Tính chất vật lí nào sau đây được quan tâm khi tách hai chất lỏng tan vào nhau bằng phương pháp chưng cất? A. Nhiệt độ sôi của chất. B. Nhiệt độ nóng chảy của chất. C. Tính tan của chất trong nước. D. Màu sắc của chất. Câu 5. Chất X được sử dụng làm muối tắm, làm giảm dịu cơ bắp khi sung tấy cho con người, bổ sung magnesium cho tôm, cá, động vật thủy sinh. Chất X là A. CaSO 4 . B. BaSO 4 . C. MgSO 4 . D. (NH 4 ) 2 SO 4 . Câu 6. Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ? A. Sodium carbonate (Na 2 CO 3 ). B. Carbon dioxide (CO 2 ). C. Methane (CH 4 ). D. Potassium cyanide (KCN). Câu 7. Khí NO x là một trong các nguyên nhân gây nên hiện tượng mưa acid, mù quang hóa, hiện tượng phú dưỡng… làm ô nhiễm môi trường. Hoạt động nào sau đây là nguyên nhân tự nhiên làm phát sinh NO x ? A. Hoạt động giao thông vận tải. B. Hoạt động của nhà máy nhiệt điện. C. Hoạt động của núi lửa. D. Hoạt động đốt nhiên liệu. Câu 8. Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. HCl. B. NaOH. C. C 12 H 22 O 11 . D. NaCl. Câu 9. Loại công thức nào say đây cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử? A. Công thức phân tử. B. Công thức tổng quát. C. Công thức đơn giản nhất. D. Công thức tổng quát hoặc công thức đơn giản nhất. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. B. Hai nguyên tử N trong phân tử nitrogen liên kết với nhau bằng liên kết ba. C. Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mẫu vật phẩm trong y học. D. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hóa học. Câu 11. Khi bị bỏng sulfuric acid cần rửa ngay với nước lạnh, sau đó trung hòa acid bám trên da bằng dung dịch nào sau đây? A. NaOH đặc. B. NaOH loãng. C. HCl loãng. D. NaHCO 3 loãng. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong tự nhiên, sulfur chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. B. Mỗi phân tử sulfur chỉ có một nguyên tử S. C. Quặng pyryte có thành phần chính là FeS. D. Trong tinh thể sulfur, các phân tử S 8 tương tác với nhau bằng tương tác Van der Waals.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hầu hết các muối ammonium đều dễ tan trong nước. B. Dung dịch muối ammonium phân li hoàn toàn thành ion. C. Các muối ammonium đều kém bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân huỷ thành ammonia và acid tương ứng. D. Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm nóng giải phóng ammonia. Câu 14. Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy gồm các chất và ion nào sau đây là acid? A. Fe 2+ , HCl, PO 4 3- . B. CO 3 2- , SO 3 2- , PO 4 3- . C. Na + , H + , Al 3+ . D. Fe 3+ , Al 3+ , HNO 3 . Câu 15. Cho các cặp chất sau: (a) CHCH và CH 3 -CCH; (b) (CH 3 ) 2 C=CH 2 và CH 3 CH 2 CH=CH 2 ; (c) CH 3 CH 2 CH=O và CH 3 COCH 3 ; (d) CH 3 CH 2 CH 2 OH và CH 3 CH(OH)CH 3 ; (e) CH 2 =CH–CH 2 CH 3 và CH 2 =CH-CH=CH 2 . Số cặp chất là đồng phân của nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H 2 SO 4 + C  2SO 2 + CO 2 + 2H 2 O. (b) H 2 SO 4 + Fe(OH) 2  FeSO 4 + 2H 2 O. (c) 4H 2 SO 4 + 2FeO  Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O. (d) 6H 2 SO 4 + 2Fe  Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2 SO 4 loãng là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 17. Cho sulfur lần lượt phản ứng với các chất sau ở điều kiện thích hợp: Fe, H 2 , Hg và KClO 3 . Số phản ứng mà sulfur là chất oxi hóa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 Câu 18. Số sóng hấp thụ đặc trưng trên phổ hồng ngoại của một số nhóm chức cơ bản được cho ở bảng (a). Chất X có công thức phân tử là C 5 H 10 O và có phổ hồng ngoại như hình (b) dưới đây: Nhóm chức Số sóng (cm -1 ) -OH (alcohol) 3500 - 3200 -NH- (amine) 3300 - 3000 -CHO (aldehyde) 2830 - 2695 (C-H) 1740 - 1685 (C=O) -CO- (ketone) 1715 - 1666 (C=O) -COOH (carboxylic acid) 3300 - 2500 (OH) 1760 - 1690 (C=O) -COO- (ester) 1750 - 1715 (C=O) Hình (a) Hình (b) Nhóm chức có trong phân tử X là A. aldehyde. B. alcohol. C. carboxylic acid. D. amine. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Khí sulfur dioxide (SO 2 ) là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường nhưng khi được sử dụng đúng mục đích sẽ có nhiều ứng dụng: dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm,...  a. Sulfur dioxide là chất trung gian trong quá trình sản xuất sulfuric acid. b. Sử dụng vôi sữa để xử lí khí thải SO 2 theo phản ứng hóa học: Ca(OH) 2 + SO 2  CaSO 4 + H 2 O. c. Trong phản ứng: SO 2 (g) + NO 2 (g) → SO 3 (g) + NO(g), sulfur dioxide thể hiện tính khử. d. Sự phát thải khí SO 2  vào bầu khí quyển là một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
Đáp án: a. Đúng. b. Sai. Ca(OH) 2 + SO 2  CaSO 3 + H 2 O. c. Đúng. d. Sai. Hiện tượng mưa acid. Câu 2. Phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen bằng quá trình Haber như sau: N 2 (g) + H 2 (g) ⇌   2NH 3 (g) ; o r29892kJ   H   (1) a. Phản ứng (1) là quá trình thuận nghịch nên tại thời điểm cân bằng, hỗn hợp trong buồng phản ứng gồm ammonia, nitrogen và hydrogen. b. Do ammonia khó hoá lỏng nên khi làm lạnh hỗn hợp, nitrogen và hydrogen sẽ tách ra khỏi hỗn hợp. c. Nếu không sử dụng chất xúc tác thì phản ứng (1) không thể tạo thành ammonia. d. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Vì vậy, để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận, cần phải giảm nhiệt độ. Tuy nhiên, nếu giảm nhiệt độ xuống thấp thì tốc độ phản ứng lại nhỏ. Đáp án: a. Đúng. b. Sai. Ammonia dễ hóa lỏng. c. Sai. Nếu không sử dụng xúc tác thì phản ứng vẫn xảy ra. d. Đúng. Câu 3. Quan sát hình mô phỏng thí nghiệm sau: a. Chất bị hấp phụ mạnh nhất là chất c. b. Chất bị hấp phụ kém nhất là chất a. c. Hình thí nghiệm mô phỏng về phương pháp chiết lỏng – lỏng. d. Chất c hòa tan trong dung môi tốt nhất. Đáp án: a. Sai. Chất bị hấp phụ mạnh nhất là chất a. b. Sai. Chất bị hấp phụ kém nhất là chất c. c. Sai. Phương pháp sắc kí cột. d. Đúng. Câu 4. Hợp chất hữu cơ X có trong thành phần của giấm táo. Khi phân tích nguyên tố X thu được phần trăm các nguyên tố là: 40%C, 6,67%H và còn lại là O. Bằng phổ MS, người ta xác định được phân tử khối của X là 60. a. X thuộc loại dẫn xuất của halogen. b. Công thức phân tử của X là CH 2 O. c. Cho biết phổ IR của X thấy có tín hiệu hấp thụ ở 1715 cm -1 đồng thời thấy một số tín hiệu hấp thụ trong vùng 3400 – 2500 cm -1 . Từ đó suy ra X có công thức cấu tạo thu gọn là CH 3 – COOH. d. X thuộc dùng dãy đồng đẳng với hợp chất HCOOCH 3 . Đáp án: a. Sai. Dẫn xuất của hydrocarbon. b. Sai. Gọi công thức tổng quát của X là C x H y O z Ta có: x : y : z = 406,6753,33 ::3,33:6,67:3,331:2:1 12116  CTĐGN của X là CH 2 O

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.