PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 36. ĐỀ VIP 36 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN ĐỊA NĂM 2024.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 36 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Hậu Giang. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. Phú Yên. Câu 42: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng II trong các địa điểm sau? A. Sa Pa. B. Đồng Hới. C. Trường Sa. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 43: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2019 - 2022 (Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng dân số của một số quốc gia đông nam á giai đoạn 2019 - 2022? A. Bru-nây tăng nhanh và ổn định. B. Mi-an ma tăng đều qua các năm. C. Phi-lip-pin liên tục tăng. D. Các quốc gia đều tăng liên tục. Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu? A. Quặng sắt. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Khí đốt. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Việt trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa. C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Quy Nhơn. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Mỹ Tho. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cần Thơ. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Thủ Dầu Một. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Thái Bình. B Mã. C. Hồng. D.Kỳ Cùng - Bằng Giang. Câu 49: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước? A. Chế biến dầu khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện lực. D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
Câu 50: Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp dầu khí? A. Du lịch biển. B. Vận tải biển. C. Dịch vụ dầu khí. D. Chế biến hải sản. Câu 51: Cho bảng số liệu GDP VÀ GDP/ NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 Quốc gia Thái lan Mi-an-ma Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia GDP (Triệu đô la mỹ) 505947 65092 372981 26961 GDP/người ( Đô la mỹ) 7066 1210 11109 1625 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023) Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất? A. Thái lan. B. Cam-pu-chia. C. Ma-lai-xi-a. D. Mi-an- ma. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây? A. Nha Trang. B. Buôn Mê Thuột. C. A Yun Pa. D. Đà Lạt. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ? A. Hòa Bình. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Nam Định. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2? A. Hải Phòng. B. Huế. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan. Câu 60: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là A. xây dựng các vườn quốc gia. B. cấm khai thác các loài sinh vật. C. quy định cụ thể việc khai thác. D. ban hành Sách đỏ Việt Nam. Câu 61: Lũ quét ở nước ta thường gây ra A. động đất. B. sương muối. C. xói mòn. D. cháy rừng. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling. Câu 63: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay A. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu. B. phát triển theo hướng cơ giới hóa. C. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng. D. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu. Câu 64: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản là A. dọc bờ biển có bãi triều đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. B. một số hải đảo có các rạn đá là nơi tập trung các thủy sản giá trị. C. vùng biển có hải sản phong phú, có nhiều loại đặc sản.
D. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế nước ta rộng. Câu 65: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay A. chưa phân hóa theo không gian. B. có nhiều thành phần khác nhau. C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. chưa chuyển dịch ở các khu vực. Câu 66: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi. B. tập trung vào phát triển công nghiệp. C. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ. D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. Câu 67: Các đảo có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng nước ta? A. Thuận lợi cho phát triển du lịch biển. B. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. Là cơ sở cho giao thông vận tải biển. D. Có nguồn hải sản trữ lượng phong phú. Câu 68: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên và hình thành các vùng tự nhiên khác nhau ở nước ta chủ yếu do A. Khí hậu và sông ngòi. B. Vị trí địa lí và hình thể. C. Khoáng sản và biển. D. Gió mùa và dòng biển. Câu 69: Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình đô thị hóa tới xã hội nước ta? A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được tăng cường. C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường đô thị. Câu 70: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay A. khối lượng vận chuyển hành khách lớn hơn đường bộ. B. đang đầu tư để nâng cao hơn nữa năng lực của các cảng. C. đã hình thành nhiều tuyến vận tải quốc tế tại các hải đảo. D. đang xây dựng cảng nước sâu ở tất cả các tỉnh ven biển. Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây ăn quả theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tạo nông sản giá trị, tăng thu nhập, góp phần phát triển sản xuất. B. đẩy mạnh thâm canh, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm. C. đa dạng hóa nông nghiệp, thu hút đầu tư, tạo thế mở cửa cho vùng. D. nâng cao dân trí, tận dụng tài nguyên, tạo nông sản chất lượng cao. Câu 72: Tác động lớn nhất của việc xuất siêu trong những năm gần đây đến kinh tế nước ta là A. nâng cao năng lực xuất khẩu, giải quyết vấn đề việc làm. B. ổn định kinh tế trong nước, thúc đẩy tăng trưởng GDP. C. đáp ứng nhu cầu nhập khẩu, nâng chất lượng cuộc sống. D. thu hút đầu tư nước ngoài, thúc đẩy công nghiệp hóa. Câu 73: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2022 TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG (Đơn vị: 0 C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 20,5 22,4 25,7 27,5 29,6 32,1 31,2 30,5 27,9 26,7 25,3 22,3 Theo bảng số liệu, để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại trạm Đà Nẵng năm 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Cột, đường. B. Kết hợp, đường. C. Đường, tròn. D. Tròn, miền. Câu 74: Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thiếu lao động lành nghề và cán bộ khoa học kỹ thuật, ít sông lớn B. hệ thống sông nhỏ, ngắn dốc, địa hình phân hóa đa dạng, ít mưa C. làm thủy lợi khó khăn, mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp D. mùa khô kéo dài, thiếu các cơ sở chế biến, hạn chế cơ sở hạ tầng. Câu 75: Phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Giải quyết việc làm, phát triển công nghiệp chế biến thủy sản. B. Giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa. C. Sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống người dân.
D. Thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng. Câu 76: Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường. B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa. C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị. D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ. B. dây mạnh chuyên môn hóa sản xuất, giải quyết tốt việc làm. C. tạo nhiều nông sản hàng hóa, khai thác hiệu quả tài nguyên. D. khắc phục tình mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng. B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng. D. khai thác hết các tiềm năng của vùng ở thềm lục địa, đồng bằng. Câu 79: Lượng mưa trong mùa khô ở Bắc Trung Bộ khá lớn, chủ yếu do tác động của A. dải hội tụ hướng vĩ tuyến, độ cao địa hình, Tín phong Bắc bán cầu. B. gió mùa Đông Bắc, tác động địa hình, dải hội tụ hướng kinh tuyến. C. địa hình đón gió, gió mùa Đông Bắc hoạt động, gió phơn tây nam. D. Tín phong đông bắc, địa hình khuất gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới. Câu 80: Cho biểu đồ sau: SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM 2017, 2020 VÀ 2021 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) A. Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò. B. Quy mô và cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò. C. Tốc độ tăng số lượng bò và sản lượng thịt bò. D. Quy mô số lượng bò và sản lượng thịt bò. ----------HẾT---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.