PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KTCT.pdf

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KTCT CHƯƠNG 1: Câu 1: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: a. Chủ nghĩa trọng thương b. Chủ nghĩa trọng nông c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh d. Kinh tế chính trị tầm thường Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? a. Sản xuất của cải vật chất b. Quan hệ xã hội giữa người với người c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng. d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng. Câu 3: Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? a. A. Smith b. D. Ricardo c. W. Petty d. R.T.Mathus Câu 4: Ai là người được coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. Smith b. D. Ricardo c. W. Petty d. R.T.Mathus Câu 5: Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong toàn bộ hệ thống lý luận kinh tế chính trị Mác - Lênin? a. Học thuyết giá trị b. Học thuyết giá trị thặng dư c. Học thuyết tích lũy tư sản d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội Câu 6: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? a. Trừu tượng hóa khoa học b. Phân tích và tổng hợp c. Mô hình hóa d. Điều tra thồng kê Câu 7: Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội? a. Hoạt động chính trị - xã hội b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất c. Hoạt động khoa học d. Hoạt động giáo dục, đào tạo Câu 8: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất d. Cơ câu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội Câu 9: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất? a. Quan hệ sở hữu về tư liệu san xuất b. Quan hệ phân phối sản phẩm c. Quan hệ tổ chức quản lý d. Không quan hệ nào quyết định Câu 10: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? a. Người lao động b. Tư liệu sản xuất c. Khoa học công nghệ d. Cả a,b, c Chương 2: Câu 1: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng? a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể c. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Quy luật giá trị có nội dung gì? a. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá b. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết c. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá d. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên cung – cầu và dựa trên nguyên tắc ngang giá Câu 3: Giá cả hàng hóa là: a. Giá trị của hàng hóa b. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa Câu 4: Giá trị hàng hóa được hiểu như thế nào? a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa b. Là trình độ chuyên môn của người lao động c. Chi phí sản xuất d. Chi phí tiêu dùng Câu 5: Sản xuất hàng hóa tồn tại: a. Trong mọi xã hội b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết về kinh tế giữa những người sản xuất d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản Câu 6: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào? a. Quy luật cung-cầu b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật giá trị d. Quy luật phá sản Câu 7: Khi tăng cường độ lao động sẽ xãy ra các trường hợp sau đây.
Trường hợp nào dưới đây là đúng ? a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi c. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên d. Cả a,b,c đúng Câu 8: Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của : a. Giá cả hàng hóa b. Giá cả độc quyền c. Giá cả sản xuất d. Cả a,b,c đúng Câu 9: Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ : a. Không đổi. b. Tăng. c. Giảm. d. a và c đúng. Câu 10: Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa ? a. Năng suất lao động b. Các điều kiện tự nhiên c. Cường độ lao động d. Cả a,b,c Chương 3: Câu 1:Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? a. Hiệu quả của tư bản b. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê d. Hiệu quả kinh tế Câu 2: Giá trị thặng dư là gì ? a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh b. Giá trị của tư bản tăng lên c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.