PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOAN-11_C8_B6.3_HÌNH-LĂNG-TRỤ-ĐỨNG-HÌNH-CHÓP-ĐỀU-THỂ-TÍCH_TRÍCH-ĐỀ-THI-BGD_TN_HDG.pdf

CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 6: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU. THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 3a và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2a . Lời giải Chọn B Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 2 3 V  B.h  3a .2a  6a . Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 . Lời giải Chọn C Thể tích khối chóp S.ABC là: . 1 1 10 3 10. 3 3 VS ABC ABC   S h     Câu 3: (MĐ 102-2022) Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 15 . B. 10. C. 2 . D. 30. Lời giải Chọn B Ta có: . 1 1 . .10.3 10 3 3 VS ABC ABC S h     . Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . Lời giải Chọn B 2 3  .  3 .2  6 VKLT B h a a a . CHƯƠNG VIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III == =I
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 5: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 11. B. 10 . C. 15 . D. 30 . Lời giải Chọn B Ta có thể tích khối chóp S.ABC là: 1 .5.6 10 3 V   . Câu 6: (MĐ 104-2022) Khối chóp S.ABC có chiều cao bằng5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11. Lời giải Chọn B Thể tích khối chóp . 1 1 . . .6.5 10. 3 3 VS ABC ABC S h = D = = Tam giác BBC vuông cân tại B nên  o BBC  45 . Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số 1 2 V V bằng A. 2 3 . B. 3 . C. 3 2 . D. 1 3 . Lời giải Chọn D Ta có 1 2 1 . 3 1 . 3 B h V V B h   . Câu 8: (MĐ 104-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là 1 2 V , V .Tỉ số 1 2 V V bằng A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 1 3 . Lời giải Chọn D Ta có: 1 1 3 V  Bh và V2  Bh . Suy ra 1 2 1 3 V V  . Câu 9: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  2a. Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ACCA bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 12 2a . D. 3 4 2a . Lời giải
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 3 Sưu tầm và biên soạn Chọn D Ta có:   AB AC AB ACC A AB AA          Suy ra góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ACCA bằng góc giữa đường thẳng BC và đường thẳng AC ACB  30. Ta có 2 2 2 3 12 4 2 2 tan 30 AB AC   a  AA  a  a  a  Vậy 3 . 1 .AA .2 .2 .2 2 4 2 2 VABC A B C ABC     S   a a a  a Câu 10: (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ACCA bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 1 3 8 a . B. 3 3 8 a . C. 3 2 3 2 a . D. 2 3 2 a . Lời giải Chọn D Ta có BA AC BA AA       nên BA   ACCA suy ra BC, ACCA  BCA  30 . Khi đó  3 tan tan 30 BA a AC a BC A       suy ra   2 2 2 2 AA  AC  AC  a 3  a  a 2 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 2 3 . 1 2 . 2. 2 2 VABC A B C AA ABC      S  a a  a . A' B' A B C C' C' A' B' C A B
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 11: (MĐ 103-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 0 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 24a . B. 8 3 3 a . C. 3 8a . D. 8 3 9 a . Lời giải Chọn A Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó, AM  BC mà BC  AA' nên BC   A' AM  . Do đó, góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC là góc AMA nên  0 AMA  30 . Ta có: 0 ' 2 3 tan 30 A A AM   a ; BC  2AM  4a 3 suy ra 1 2 . 12 2 ABC S  AM BC  a . Vậy 3 . ' ' ' '. 24 VABC A B C AA ABC  S  a . Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh bên AA'  2a , góc giữa hai mặt phẳng  A'BC và  ABC bằng 0 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 8 3 9 a . B. 3 8a . C. 8 3 3 a . D. 3 24a . Lời giải Chọn C

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.