PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề CK2 số 16.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 16 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 2 x4x30 A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 Câu 2: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn O;4cm A. 123cm B. 2123cm C. 263cm D. 2243cm Câu 3: Khi cắt hình cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một ? A. hình chữ nhật. B. đường tròn. C. hình vuông. D. hình tròn. Câu 4: Phương trình 25100x+= có tập nghiệm là A. Sf= B. {}2S=- C. {}2S= D. {}2;2S=- Câu 5: Phân số có tử số bé hơn mẫu số là 5 . Hiệu bình phương của tử và mẫu bằng 55 . Phân số đó A. 4 9 B. 1 6 C. 4 9  D. 3 8 Câu 6: Cho parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ()():2225dymxm=+++ . Tìm tất cả giá trị của m để ()d cắt ()P tại hai điểm phân biệt có hoành độ 12,xx thỏa mãn 122xx+= A. {}1;3mÎ-- B. 3m=- C. {}1;3mÎ- D. 1m=- Câu 7: Gieo một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là A. 4 16 . B. 2 16 . C. 6 16 . D. 1 16 Câu 8: Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 9: Đa giác nào dưới đây không nội tiếp đường tròn: A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Tam giác vuông Câu 10: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp đường tròn. A. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi B. Hình vuông, hình thoi, hình thang cân C. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân. D. Hình thoi, hình bình hành, hình vuông. Câu 11: Trong hình 17. Biết ADBC . Số đo góc x bằng:
x 60 80 C B A H 17 D A. 50 . B. 40 . C. 70 . D. 60 . Câu 12: Một hình cầu cầu có đường kính 61mm() . Độ dài đường tròn lớn là: A. 3721mm, B. 305mm, C. 122mm D. 61mm PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A được ghi ở bảng sau: a) Tần số tương đối của giá trị 6 là 10% b) Tần số của điểm 8 là 10 c) Lớp 7A có 32 học sinh d) Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu đó Câu 2: Cho O; R với dây BC cố định ( BC không đi qua O ). Điểm A thuộc cung lớn CB . Đường phân giác BAC cắt O tại D , các tiếp tuyến tại C và D của O cắt nhau tại E , tia CD cắt AB tại K , Đường thẳng AD cắt CE tại I . Gọi AD cắt BC tại M. a)  MABDOC b)  EDCDAC c)  DOC là góc nội tiếp chắn cung DC của đường tròn O d)  AKCAIC Câu 3: Cho phương trình ()22130xmxm---+= (với m là tham số) có một nghiệm 1x= a) Khi 2m= , tích 2 nghiệm của phương trình là 12.0xx= b) Khi 3m=- , tổng 2 nghiệm của phương trình là 122xx+=- c) Khi 3m= nghiệm còn lại của phương trình là 2x= . d) Thay 1x= vào phương trình ta được 3m= . Câu 4: Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất bên trong có đường kính đáy là 30 cm, chiều cao 20 cm đựng đầy nước, lọ thứ hai bên trong có đường kính đáy là 40 cm chiều cao là 12 cm. a) Diện tích xung quanh của lọ thứ nhất lớn hơn lọ thứ hai. b) Nếu đổ hết 1 2 nước từ lọ thứ hai sang lọ thứ nhất nước không bị tràn ra ngoài. c) Nếu đổ hết nước từ lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước bị tràn ra ngoài. d) Diện tích toàn phần của lọ thứ nhất lớn hơn lọ thứ hai. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương trình x(x2)0 có 1 nghiệm bằng 0 và nghiệm thứ hai là Câu 2: Một đội công nhân hoàn thành công việc với 384 ngày công thợ. Hãy tính số công nhân của đội, biết rằng nếu tăng 4 người thì số ngày để hoàn thành công việc sẽ giảm đi 8 ngày. Số công nhân của đội đó là: Câu 3: Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của trẻ: Yếu tố Vận động Di truyền Dinh dưỡng Giấc ngủ và môi trường Yếu tố khác Mức độ ảnh hưởng (%) 20 23 32 16 9 Ngoài yếu tố vận động, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm ? Câu 4: Có 150 học sinh là cổ động viên của các đội kéo co khi tham gia hội khỏe phu đổng. Tần số tương đối số cổ động viên của từng đội được cho bởi biểu đồ sau: 24% 21%30% 25% Biểu đồ biểu diễn số cổ động viên của các đội Thỏ xámSóc nâuKhỉ vàngHươu sao Số cổ động viên của đội Khỉ vàng là ... cổ động viên ? Câu 5: Biết phương trình: 232350xmx có nghiệm 1 1 3x tìm nghiệm 2x , giá trị của m tương ứng rồi tính tổng 2xm Câu 6: Cho đường tròn (;9)Ocm ngoại tiếp tam giác đều ABC . Tính độ dài cạnh tam giác ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n A B D A D D D B A C B D                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) Đ S S Đ                 b) S Đ Đ Đ                 c) Đ S S S                 d) S Đ Đ S                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n -2 18 71 45 16 15,6       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: A Lời giải: Phương trình 2x4x30 có 244.1.340 nên phương trình có hai nghiệm x1; x2 Theo hệ thức Vie`te ta có: 12 4 xx4 1 Câu 2: B Lời giải:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.