Content text Grade 6 - Unit 5 - (HS).docx
UNIT 5: AROUND TOWN Word Pronunciation Type Meaning Example changing room /ˈʧeɪnʤɪŋ ruːm / n phòng thay đồ There is a changing room behind the shop. Có một phòng thay đồ phía sau cửa hàng. customer /ˈkʌstəmə/ n khách hàng He is a polite customer. Anh ấy là một khách hàng lịch sự. large /lɑːʤ/ adj (cỡ) lớn John buys a new shirt for his father. It is large. John mua một chiếc áo phông mới cho bố của anh ta. Nó rộng (cỡ lớn) extra large /ˈɛkstrə lɑːʤ/ adj (cỡ) rất lớn His father is tall and fat so he wants an extra-large shirt. Bố anh ấy cao và mập do vậy ông ý cần một chiếc áo cỡ đại (rất rộng). medium /ˈmiːdiəm/ adj (cỡ) trung bình There is only a medium shirt in the shop. Cửa hàng chỉ còn một chiếc áo cỡ trung bình. sales assistant /seɪlz əˈsɪstənt/ n nhân viên bán hàng Tony is a sales assistant. Tony là một nhân viên bán hàng. sweater /ˈswɛtə/ n áo len dài tay It is cold. I want to buy a sweater Trời lạnh. Mình cần mua một chiếc áo len dài tay. /ʧeɪnʤ/ n tiền thừa The sweater is 140.000 VND and she gives 10.000 VND for my VOCABULARY A
UNIT 5: AROUND TOWN change change. Chiếc áo len 140.000 đồng và cô ấy trả lại mình 10.000 đồng tiền thừa change /ʧeɪnʤ/ v thay đổi He wants to change to the red shirt. Anh ta muốn đổi sang chiếc áo màu đỏ. check /ʧɛk/ n séc John won the game with a check of 100 USD John đã chiến thắng cuộc chơi với tấm séc 100 đô la Mĩ check /ʧɛk/ v kiểm tra I always check the test paper carefully. Mính luôn kiểm tra bài thi cẩn thận. dessert /dɪˈzɜːt/ n bữa tráng miệng She has a big dessert after lunch. Cô ấy ăn nhiều đồ tráng miệng sau bữa trưa. menu /ˈmɛnjuː/ n thực đơn The restaurant has a very nice menu. Nhà hàng có một bản thực đơn trông rất đẹp. order /ˈɔːdə/ v gọi món She orders a bowl of chicken noodle for breakfast. Cô ta gọi đồ một tô phở gà cho bữa sáng. /tɪp/ n tiền boa The man gave Jessi a small tip after having dinner. Người đàn ông đã đưa cho Jessi một khoản tiền boa nhỏ sau khi ăn xong
UNIT 5: AROUND TOWN tip bữa tối. beef /biːf/ n thịt bò She likes eating beef. Cô ấy thích ăn thịt bò. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ n nước mắm Phu Quoc island is famous for its fish sauce product. Phú Quốc nổi tiếng với sản phẩm nước mắm. fry /fraɪ/ v rán She is hungry so she wants to fry some eggs. Cô ấy đói nên cô ấy muốn rán vài quả trứng. grill /grɪl/ v nướng They have a small party and they will grill beef in the garden. Họ có một bữa tiệc nhỏ và họ sẽ nướng thịt bò ngoài vườn. herb /hɜːb/ n rau thơm There are many kinds of herbs in Vietnam. Ở Việt Nam có nhiều loại rau thơm. lamb /læm/ n thịt cừu I don’t like eating lamb. Tôi không thích ăn thịt cừu. /ˈnuːdlz/ n mì/bún/phở She has a bowl of chicken noodle
UNIT 5: AROUND TOWN noodles for breakfast. Cô ta ăn một tô phở gà cho bữa sáng. pork /pɔːk/ n thịt lợn We like eating pork. Chúng tớ thích ăn thịt lợn. pizza /ˈpiːtsə/ n bánh piza Her kids like eating pizzas Trẻ con nhà cô ấy thích ăn bánh pizza hamburger /ˈhæmbɜːgə/ n bánh mì hambuger This hamburger is very delicious. Chiếc bánh ham-bơ-gơ này rất ngon. cupcake /ˈkʌpˌkeɪk/ n bánh kem nhỏ Hoa made some cupcakes for her kids. Hoa đã làm một vài chiếc bánh kem nhỏ cho con cô ấy. chicken pasta /ˈʧɪkɪn ˈpæstə/ n mì ý vị gà Would you like a dish of chicken pasta? Bạn có muốn ăn một đĩa mì ý vị gà không? omelet /ˈɒmlɪt/ n trứng ốp la He orders a dish of omelet. Anh ta gọi một đĩa trứng ốp la. /spəˈgɛti/ n spageti I had a dish of spaghetti for dinner last night. Tối hôm qua mình đã ăn một đĩa mì spageti cho bữa tối.