PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 8 (GV).docx

1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success)  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning film (n) /fɪlm/ phim, phim ảnh type of film /taɪp əv fɪlm/ thể loại phim comedy (n) /ˈkɒmədi/ phim hài documentary (n) /ˌdɒkjuˈmentri/ phim tài liệu fantasy (n) /ˈfæntəsi/ phim giả tưởng horror film /ˈhɒrə(r) fɪlm/ phim kinh dị cartoon (n) /kɑːˈtuːn/ phim hoạt hình science fiction /ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/ phim khoa học viễn tưởng confusing (adj) /kənˈfjuːzɪŋ/ khó hiểu, gây bôi rối dull (adj) /dʌl/ buồn tẻ, chán ngắt boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ nhạt nhẽo, tẻ nhạt funny (adj) /ˈfʌni/ buồn cười, khôi hài enjoyable (adj) /ɪnˈdʒɔɪəbl/ thú vị, thích thú interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị, hấp dẫn frightening (adj) /ˈfraɪtnɪŋ/ sợ hãi, rùng rợn scary (adj) /ˈskeəri/ sợ hãi, rùng rợn violent (adj) /ˈvaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực gripping (adj) /ˈɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị moving (adj) /ˈmuːvɪŋ/ cảm động shocking (adj) /ˈʃɒkɪŋ/ gây sửng sốt scene (n) /siːn/ cảnh (trong phim) violent scenes of the film /ˈvaɪələnt siːn əv ðə fɪlm/ các cảnh bạo lực trong phim must-see (n) məst-siː phim hay nên xem poster (n) /ˈpəʊstə(r)/ áp phích quảng cáo review (n) /rɪˈvjuː/ bài phê bình (phim) content (n) /ˈkɒntent/ nội dung (phim) survey (n) /ˈsɜːveɪ/ cuộc khảo sát audience (n) /ˈɔːdiəns/ khán giả series (n) /ˈsɪəriːz/ loạt phim wizard (n) /ˈwɪzəd/ phù thủy director (n) /dəˈrektə(r)/ đạo diễn actor (n) /ˈæktə(r)/ diễn viên nam actress (n) /ˈæktrəs/ diễn viên nữ star (v) /stɑː(r)/ đóng vai chính amateur (adj) /ˈæmətə(r)/ nghiệp dư role (n) /rəʊl/ vai diễn leading role /ˌliːdɪŋ rəʊl/ vai chính acting (n) /ˈæktɪŋ/ diễn xuất Ghi chú: - Để chấp nhận lời để nghị, chúng ta thường dùng các cụm từ sau: PART I: THEORY UNIT 8: FILMS A. VOCABULARY


1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Nguyên âm đôi /ɪə/ được tạo thành bởi sự kết hợp giữa 2 nguyên âm là /i/ và /ə/. Khi phát âm âm này, ta để khóe miệng hơi kéo sang hai bên, nâng lưỡi cao để phát âm âm /i/, sau đó thu hai khóe miệng lại, hạ lưỡi về vị trí thư giãn. Đổng thời phát âm âm /ə/. Như vậy ta đã phát âm được âm /ɪə/. Nguyên âm đôi /eə/ là sự kết hợp giữa /e/ và /ə/. Để phát âm âm này, ta để hai khóe miệng hơi kéo sang hai bên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình đề phát âm âm /e/, sau đó thu hai khóe miệng lại, lưỡi hơi kéo về phía sau để phát âm âm /ə/. Như vậy, chúng ta đã phát âm được âm /eə/ Exercise 1. Put the words in the correct column depending on the pronunciation. /ɪə/ /eə/ deer, fearful, engineer, fear, weary, leer, tear, hear, weary, smear, steer chair, fairy, where, care, dare, hair, fare, pair chair, bearish, wear, heir, tear, swear Exercise 2. Underline the words with the sound /ɪə/. Double underline the words with the sound /eə/. Then say the sentences aloud. 1. We're here. 2. Where are the spare pairs Stan and Dan wear? 3. I have these ears a hundred years. 4. The fair hair man ran in the sand. 5. They are cramming for their exam over there. 6. Have a beer, cheer! 7. Up there, in the air, of course. 8. Is there a bank near here? 9. Their meaning isn't really clear. 10. Look at that airplane. Exercise 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. care B. bare C. are D. share 2. A. their B. heir C. there D. here 3. A. cheer B. wheel C. keen D. knee A Phonetic deer chair fearful fairy where engineer fear care dare smear fare hair pair weary chair bearish leer wear steer swear hear heir tear weary C. PHONETICS PART II: LANGUAGE

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.