PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 2 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 (CV7991).docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5, K = 39, Mn = 55. Fe = 56. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số mol. Câu 2. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. NaOH + HCl  NaCl + H 2 O. B. CuO + H 2 SO 4  CuSO 4 + H 2 O. C. K 2 CO 3 + 2HCl  2KCl + CO 2 + H 2 O. D. 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 . Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hoá học. C. tốc độ tức thời. D. quá trình hoá học. Câu 4. Cho phản ứng: X  Y. Tại thời điểm t 1 nồng độ của chất X bằng C 1 , tại thời điểm t 2 (với t 2  t 1 ) nồng độ của chất X bằng C 2 . Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây? A. 12 12 CC v tt    . B. 21 21 CC v tt    . C. 12 21 CC v tt    . D. 12 21 CC v tt    . Câu 5. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng chất đầu nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Phản ứng này là phản ứng thu nhiệt. Câu 6. Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau: 22 1 CO(g)O(g)CO(g) 2 , 0 r298H = –852,5 kJ Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là A. –852,5 kJ. B. –426,25 kJ. C. 852,5 kJ. D. 426,25 kJ. Câu 7. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hóa. Câu 8. Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết …” A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi, D. tuần hoàn. Câu 9. Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là Mã đề thi: 222


ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I (4,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B D A C A D D B B D B A B B B D Phần II (2,0 điểm): Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 2 a Đ b S b Đ c S c Đ d Đ d S Phần III (1,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 Đáp án 23 6,4 Phần IV (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Câu 1. P là chất khử, H 2 SO 4 là chất oxi hóa 2P + 5H 2 SO 4  2H 3 PO 4 + 5SO 2 + 2H 2 O Câu 2. (a) Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc  tăng tốc độ phản ứng. (b) Giàm nồng độ  giảm tốc độ phản ứng. (c) Tăng nhiệt độ  tăng tốc độ phản ứng. (d) Không thay đổi. Câu 3. 3Cl 2  + 2Fe → 2FeCl 3 0,15 0,1 2KMnO 4  + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2  + 5Cl 2  + 8H 2 O 0,06 0,48 0,15 4HClKMnOn0,48mol;m9,48g.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.