PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 9.- PP PHƯƠNG TRINH MU-PT LOGARTI-DE HS.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 1 PHƯƠNG TRÌNH MŨ-PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1-PHƯƠNG TRÌNH MŨ A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Câu 1: Phương trình mũ cơ bản Cho đồ thị của hai hàm số = x y a và y b = như Hình 2a (với a  0 ) hay Hình 2 b (với 0 1  a ). Từ đây, hãy nhận xét về số nghiệm và công thức nghiệm của phương trình = x a b trong hai trường hợp b  0 và b  0. a) b) Hình 2 Cho phương trình = ( 0, 1) x a b a a . Nếu b  0 thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất = loga x b . Nếu b  0 thì phương trình vô nghiệm. Câu 2: Biến đổi, quy về cùng cơ số ( ) ( ) 1 f x g x a a a =  = hoặc ( ) ( ) 0 1 a f x g x      =  . Câu 3: Đặt ẩn phụ ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 1 0 g x g x t a f a a f t  =    =        =  . Ta thường gặp các dạng: ● 2 ( ) ( ) . . 0 f x f x m a n a p + + = ● ( ) ( ) . . 0 f x f x m a nb p + + = , trong đó ab. 1= . Đặt ( ) , 0 f x t a t =  , suy ra f x( ) 1 b t = . ● ( ) ( ) 2 2 ( ) ( ) . . . . 0 f x f x f x m a n a b p b + + = . Chia hai vế cho 2 f x( ) b và đặt ( ) 0 f x a t b     =    . Câu 4: Logarit hóa ● Phương trình ( ) ( ) 0 1, 0 log f x a a b a b f x b     =    =  .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 2 ● Phương trình ( ) ( ) ( ) ( ) log log .log ( ) ( ) f x g x f x g x a a a a b a b f x g x b =  =  = hoặc ( ) ( ) log log .log . ( ) ( ) f x g x b b b a b f x a g x =  = Câu 5: Giải bằng phương pháp đồ thị Giải phương trình: ( ) x a f x = (0 1   a ) . () Xem phương trình () là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị x y a = (0 1   a ) và y f x = ( ) . Khi đó ta thực hiện hai bước: Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số x y a = (0 1   a ) và y f x = ( ) . Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị. Câu 6: Sử dụng đánh giá Giải phương trình f x g x ( ) = ( ). Nếu ta đánh giá được ( ) ( ) f x m g x m       thì ( ) ( ) ( ) ( ) f x m f x g x g x m  = =    =  . B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN: I-DẠNG 1: Phương trình mũ cơ bản 1-Phương pháp: Phương trình mũ cơ bản ẩn x có dạng 0, 1 ( ) x a b a a =   . Nếu b  0 thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất = loga x b . Nếu b  0 thì phương trình vô nghiệm. Với a a b    0, 1, 0 thì ( ) ( ) log f x a a b f x b =  = . 2-Bài tập tự luận: Ví du 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mũ? a) 3 2 x = − b) 2 1 5 25 x + = cb) 1 4 3 x x+ = c) 2 x − 3x = 4 Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ví dụ 2. Giải mỗi phương trình sau: a) 2 3 4 5 x− = ; b) 5 10 1  = x ; c) 2 2.10 30 x = d) 2 4 1 3 243 − + x x = e) 1 10 2.10 8 x x + − = . f) 1 3 .2 72 x x+ = g) 2 1 1 2 4.9 3.2 x x + − = h) 1 2 4 3 7.3 5 3 5 x x x x + + + + − = − Lời giải:
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 1 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ví dụ 3: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình ( ) 2 1 2 1 2 1 x x − − − = + Lời giải: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 4: Tổng lập phương tất cả các nghiệm của phương trình 2 4 1 3 243 − + x x = Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ví dụ 5: Giải các phương trình sau: 3 1 1 1 2 ; 2 x x − = = Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ví dụ 6: Giải các phương trình sau: a) 2 9 27 . 3 8 64 x x         =     b) 1 2 1 4.9 3 2 x x − + = 1 2 )2 .3 .5 12 x x x c − − = Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------ Ví dụ 7: Biết phương trình 1 1 4 4 2 2 x x x x + + + = + có nghiệm duy nhất là 2 2 x a b = + log 3 log 5 (trong đó a b;  ). Tính giá trị của T a b = + Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ví dụ 8: Giải các phương trình sau: 1 2 1 2 2 2 5 2.5 x x x x x + + − + + = + Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 4 Ví dụ 9: Giải các phương trình sau: a) ( ) 2 1 1 3 2 2 2 4 x x x − +     =     b) ( ) ( ) 2 5 6 3 2 3 2 x x − + = − Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ví dụ 10: Giải các phương trình sau ( ) 2 2 2 2 1 1 2 5 3 2 5 3 x x x x + − − − = − Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ví dụ 11: Giải phương trình sau 5 .8 500 1 = − x x x Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ II-DẠNG 2: Giải phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số 1-Phương pháp: Với a a   0, 1 thì ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x a a f x g x =  = . Phương trình dạng: f x g x ( ) ( ) a b = , với a b a b . 1 1 ; 0 =   ( ) ta sẽ giải như sau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 ( ) g x g x f x g x f x g x a b a a a f x g x a   − − =  = = =  = −     2- Bài tập tự luận: Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: a) 2 3 1 4 2 x x − + = .b) 1 27 9 3     =   x x c) 2 3 2 1 2 16 x x x + − + = d) ( ) 1 5 7 2 1,5 3 x x + −   =     Lời giải: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a) 2 3 2 1 2 16 x x x + − + = b) ( ) ( ) 1 1 1 5 2 5 2 x x x − − + + = − c) 10 5 10 15 16 0,125.8 x x x x + + − − = d) 2 2 2 3 8 2 27 − −         =     x x Lời giải:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.