PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề Minh Hoạ - Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Tiếng Anh HCM Đề 5 Giải Chi Tiết.doc

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HOẠ - KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TIẾNG ANH Thời gian: 90 phút Đề 5 I. Choose the word/phrase/sentence (A, B, C, or D) that best fits the space or best answers the question given in each sentence. (3.5 pts). 1. Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others? A. livestreamed B. influenced C. tweeted D. unfollowed Giải Thích: Kiến thức về phát âm /ed/ A. livestreamed: Phần /ed/ được phát âm là /d/ B. influenced: Phần /ed/ được phát âm là /d/ C. tweeted: Phần /ed/ được phát âm là /ɪd/ D. unfollowed: Phần /ed/ được phát âm là /d/ 2. Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others? A. meme B. theme C. scheme D. deem Giải Thích: Kiến thức về phát âm A. meme: Phần "e" trong từ này được phát âm là /iː/, B. theme: Phần "e" được phát âm là /iː/ C. scheme: Phần "e" được phát âm là /iː/ D. deem: Phần "ee" được phát âm là /iː/ 3. Which word has a different stress pattern from that of the others? A. quantum B. cyber C. proxy D. genetics Giải Thích: Kiến thức về trọng âm A. quantum: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên (QUAN-tum). B. cyber: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên (CY-ber). C. proxy: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên (PROX-y). D. genetics: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai (ge-NET-ics). 4. Which word has a different stress pattern from that of the others? A. unbox B. subscribe C. upload D. install Giải Thích: Kiến thức về trọng âm
A. unbox: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai B. subscribe: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai C. upload: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên D. install: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 5. Tom: I like pizza _________ hamburgers. Mary: Me too! A. but B. and C. in D. on Giải Thích: Kiến thức về liên từ Câu này dùng để nối hai sở thích của Tom, vì vậy từ nối hợp lý ở đây là "and", dùng để nối hai đối tượng cùng loại. Câu này có nghĩa là "Tôi thích pizza và hamburger". Các từ khác như "but", "in", "on" không phù hợp trong ngữ cảnh này. Tạm Dịch: Tom: Tôi thích pizza và hamburger. Mary: Tôi cũng vậy! 6. John: Can we meet _________ 3 PM tomorrow? Sarah: Sure, that works for me. A. on B. at C. in B. for Giải Thích: Kiến thức về giới từ Khi nói về thời gian cụ thể, ta dùng "at". Ví dụ: "at 3 PM", "at noon", "at night". Các từ "on", "in" không phù hợp khi nói về thời gian cụ thể. Câu này có nghĩa là "Chúng ta gặp nhau vào lúc 3 giờ chiều ngày mai". Tạm Dịch: John: Chúng ta có thể gặp nhau lúc 3 giờ chiều ngày mai không? Sarah: Được thôi, với tôi thì thế cũng được. 7. Lisa: Where's Mike? Peter: He's _________ the library. A. between B. though C. on D. in Giải Thích: Kiến thức về giới từ chỉ nơi chốn Khi nói về vị trí bên trong một tòa nhà hoặc phòng, ta dùng "in". Ví dụ: "in the library", "in the room". Các từ "between", "though", "on" không thể thay thế "in" trong ngữ cảnh này. Câu có nghĩa là "Anh ấy ở trong thư viện". Tạm Dịch: Lisa: Mike đâu rồi? Peter: Anh ấy đang ở trong thư viện. 8. Virtual Reality Gamer: My avatar keeps glitching during the boss fight! Tech Support: Sounds like you need a _________. A. bandwidth B. firewall C. upgrade D. reboot Giải Thích: Kiến thức về từ vựng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.