Content text ĐỀ SỐ 4 - TƯ DUY TOÁN HỌC (Đáp án và lời giải).docx
ĐỀ LUYỆN THI TSA ĐÁNH GIÁ TƯ DUY 2025 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
PHẦN TƯ DUY TOÁN HỌC 1. 4 2. 480 3. D 4. 8 5. Đ – Đ – S – Đ 6. A 7. D 8. -7 9. 1 10. D 11. S – Đ – S – Đ 12. - 2 13. S – Đ – Đ – S 14. C 15. 9/2/ 7 16. B 17. A 18. C 19. A 20. Đ – Đ – S – S 21. S – S – Đ – Đ 22. 0 23. B 24. B 25. A 26. S – Đ – S – Đ 27. 10 / 1 2 28. A 29. D 30. B 31. Đ – S 32. 10 33. Đ – S – Đ – Đ 34. A 35. C 36. C 37. S – S 38. 19 39. B 40. 6 TƯ DUY TOÁN HỌC Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình là 222 22670xyzxyz . Cho ba điểm ,,AMB nằm trên mặt cầu S sao cho 90AMB∘ . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng (1) _______ Đáp án Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình là 222 22670xyzxyz . Cho ba điểm ,,AMB nằm trên mặt cầu S sao cho 90AMB∘ . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng (1) ___4____. Giải thích Ta có 222:(1)(1)(3)4SxyzS có tâm 1;1;3I và bán kính 2R . Theo bài ra ta có: ,,AMB nằm trên mặt cầu S và 90AMBAB∘ qua 24IABR . Ta có 222 1 .4 244AMB MAMBAB SMAMB . Dấu " " xảy ra 22 2 AB MAMB và 4AB . Do đó diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng 4. Câu 2: Bác Cường là một người chuyên vệ sinh cửa sổ. Số tiền khách hàng phải trả cho bác mỗi lần lau cửa
sổ được tính bằng công thức sau: 20040fnn (nghìn đồng) trong đó n là số cửa sổ cần vệ sinh. Nếu khách hàng thuê bác Cường vệ sinh 7 cửa sổ thì số tiền khách hàng phải trả là (1) _______ nghìn đồng. Đáp án Bác Cường là một người chuyên vệ sinh cửa sổ. Số tiền khách hàng phải trả cho bác mỗi lần lau cửa sổ được tính bằng công thức sau: 20040fnn (nghìn đồng) trong đó n là số cửa sổ cần vệ sinh. Nếu khách hàng thuê bác Cường vệ sinh 7 cửa sổ thì số tiền khách hàng phải trả là (1) __480__ nghìn đồng. Giải thích Nếu khách hàng thuê bác Cường vệ sinh 7 cửa sổ thì số tiền khách hàng phải trả là: 720040.7480f (nghìn đồng). Câu 3: Cho hai hàm số fx và gx đều có đạo hàm trên R và thỏa mãn 3222223.360fxfxxgxx , với xR . Tính 3242Aff . A. 11. B. 13. C. 14. D. 10. Đáp án 10. Giải thích Với xR , ta có 3222223.360(1)fxfxxgxx . Đạo hàm hai vế của (1) , ta được 2232.21223.232..360fxfxfxfxxgxxgx (2). Từ (1) và (2), thay 0x , ta có 32 2 2220(3) 32.2122.2360(4) ff ffff Từ 3 , ta có 2022ff . Với 20f , thế vào (4) ta được 360 (vô lí). Với 22f , thế vào (4) ta được 36.236021ff . Vậy 32423.24.110Aff .
Câu 4: Cho hàm số fx thỏa mãn 2.12fxfxx và 08f . Giá trị của 1f bằng (1) _______. Đáp án Cho hàm số fx thỏa mãn 2.12fxfxx và 08f . Giá trị của 1f bằng (1) ___8___. Giải thích Ta có: 2.12fxfxx 23.36fxfxx 23.d36dfxfxxxx 223d33fxfxxxC 3233fxxxC 3233fxxxC Vì 08f nên 512C . 32336418fxxxf . Câu 5: Một chiếc hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng; các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu đỏ đánh số và 50% số viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không đánh số. Các mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai Số viên bi màu đỏ có đánh số là 30. Số viên bi màu vàng không đánh số là 15. Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số là 3 5 . Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra không có 7 16