Content text CHƯƠNG 0. NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH BỔ SUNG VÀO CHƯƠNG TRÌNH HÓA 9 HIỆN HÀNH.docx
3 4. MUỐI Tên muối = tên kim loại + hóa trị (nếu có) + tên gốc acid VD: NaCl : Sodium chloride CuSO 4 : Copper (II) sulfate K 2 CO 3 : Potassium carbonate Fe(NO 3 ) 3 : Iron (III) nitrate NaHCO 3 : Sodium hydrogen carbonate or Sodium bicarbonate 5. HỢP CHẤT HỮU CƠ Số carbon Tên mạch carbon Alkane Tên Alkane C n H 2n+2 Gốc Alkyl C 1 Meth CH 4 Methane CH 3 Methyl C 2 Eth C 2 H 6 Ethane C 2 H 5 Ethyl C 3 Prop C 3 H 8 Propane C 3 H 7 Propyl C 4 But C 4 H 10 Butane C 4 H 9 Butyl C 5 Pent C 5 H 12 Pentane C 6 Hex C 6 H 14 Hexane C 7 Hept C 7 H 16 Heptane C 8 Oct C 8 H 18 Octane C 9 Non C 9 H 20 Nonane C 10 Dec C 10 H 22 Decane b. Alkene Số carbon Tên mạch carbon Alkene Tên Alkene C n H 2n Tên thay thế Tên thường C 2 Eth C 2 H 4 Ethene Ethylene C 3 Prop C 3 H 6 Propene Propylene C 4 But C 4 H 8 Butene Butylene C 5 Pent C 5 H 10 Pentene c. Alkyne Số carbon Tên mạch carbon Alkyne Tên Alkyne C n H 2n-2 Tên thay thế Tên thường C 2 Eth C 2 H 2 Ethyne Acetylene C 3 Prop C 3 H 4 Propyne Methyl acetylene C 4 But C 4 H 6 Butyne C 5 Pent C 5 H 8 Pentyne d. Tên một số dẫn xuất hydrocarbon có trong CT hiện hành 2006 CTHH Tên gọi cũ Danh pháp IUPAC C 2 H 5 OH Rượu etylic, ancol etylic Ethyl alcohol, Ethanol CH 3 -O-CH 3 Đimetyl ete Dimethyl ether C 2 H 5 ONa Natri etylat Sodium ethylate C 2 H 5 OK Kali etylat Potassium ethylate CH 3 COOH Axit axetic Acetic acid CH 3 COONa Natri axetat Sodium acetate CH 3 COOK Kali axetat Potassium acetate (CH 3 COO) 2 Cu Đồng (II) axetat Copper (II) acetate CH 3 COOC 2 H 5 Etyl axetat Ethyl acetate e. Tên một số dẫn xuất hydrocarbon có trong CT hiện hành 2006 CTHH Tên gọi cũ Danh pháp IUPAC RCOOR’ Este Ester CH 3 COOC 2 H 5 Etyl axetat Ethyl acetate
4 C 6 H 12 O 6 Glucozơ Glucose C 6 H 12 O 6 Fructozơ Fructose C 12 H 22 O 11 Saccarozơ Saccharose C 12 H 22 O 11 Mantozơ Maltose (C 6 H 10 O 5 ) n Tinh bột Starch (C 6 H 10 O 5 ) n Xenlulozơ Cellulose Cacbohiđrat Carbohydrate Polime Polymer Monome Monomer II. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH CHẤT KHÍ Công thức cũ Công thức điều chỉnh Ở điều kiện tiêu chuẩn: Nhiệt độ: 0 o C Áp suất: 1 atm 1 mol chất khí chiếm thể tích 22,4 lít. V = n.22,4 (lít) Ở điều kiện chuẩn: Nhiệt độ: 25 o C Áp suất: 1 bar 1 mol chất khí chiếm thể tích 24,79 lít. V = n.24,79 (lít) Lưu ý: * Điều kiện chuẩn là Chuẩn nhiệt động học. * 1 bar 0,99 atm ( 0,986923267 atm) III. BỔ SUNG 2 KHÁI NIỆM VỀ ACID, BASE - Nêu thêm khái niệm acid tạo ra ion H + . - Nêu thêm khái niệm base tạo ra ion OH - . VÍ DỤ: Cho 10,6 gam sodium carbonate Na 2 CO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid HCl 7,3%, sau phản ứng thu được dung dịch X. a) Tính thể tích khí carbon dioxide CO 2 bay ra (ở 25 o C và 1 bar, 1mol khí chiếm 24,79 lít). b) Tính khối lượng dung dịch hydrochloric acid cần dùng. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X. Cho: H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ; Na = 23 ; Cl = 35,5