PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 23 - Đại lượng tỉ lệ nghịch.Image.Marked.pdf

Bài 23. Đại lượng tỉ lệ nghịch Câu 1. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây. x x1 = –2 x2 = 2 x3 = 3 x4 = 6 y y1 = 3 y2 = –3 y3 = –2 y4 = –1 Bảng 1 x x1 = 6 x2 = – 2 x3 = 3 x4 = 10 y y1 = – 6 y2 = 6 y3 = – 9 y4 = 15 Bảng 2 x x1 = –2 x2 = 2 x3 = 3 x4 = 5 y y1 = 6 y2 = –6 y3 = –9 y4 = –15 Bảng 3 x x1 = 2 x2 = 2 x3 = 3 x4 = 5 y y1 = – 6 y2 = 6 y3 = – 9 y4 = 15 Bảng 4 Bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? A. Bảng 1; B. Bảng 2; C. Bảng 3; D. Bảng 4. Câu 2. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau có bảng giá trị như sau: x x1 = 2 x2 = 8 x3 y y1 y2 = 3 y3 = 2 Giá trị của y1 và x3 trong bảng giá trị trên là: A. y1 = 12; x3 = 12;
B. y1 = –12; x3 = 12; C. y1 = 12; x3 = –12; D. y1 = 1; x3 = 1. Câu 3. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, với 3 x 5  , 25 y 6  . Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là: A. 2; B. 9 10 ; C. 2 5 ; D. 5 2 . Câu 4. Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? A. x y 2 3  ; B. x 3 2 y  ; C. x = 2y; D. y = x – 5. Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi 1 x 4  thì y = –4. Công thức biểu diễn y theo x là: A. 1 y x  ;
B. y = –x; C. 1 y x   ; D. y = x. Câu 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng: A. –32; B. 32; C. –2; D. 2. Câu 7. Cho biết 3 máy cày (các máy cày có cùng năng suất) cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Vậy 5 máy cày như thế cày xong cánh đồng đó hết: A. 25 giờ; B. 16 giờ; C. 18 giờ; D. 20 giờ. Câu 8. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x, gọi y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết 2x1 – 3y2 = 22 và y1 = 5, x2 = 2. Giá trị của x1, y2 bằng: A. x1 = –10; y2 = –4; B. x1 = –4; y2 = –10; C. x1 = 4; y2 = 10; D. x1 = 10; y2 = 4.
Câu 9. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x, gọi y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = –10, x2 = 15 và y1 – y2 = 5. Công thức biểu diễn y theo x là: A. y = –30x; B. 20 y x   ; C. 30 y x   ; D. 30 y x  . Câu 10. Cho ba đại lượng x, y, z. Biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a và y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ b. Khẳng định nào sau đây là đúng về mối tương quan giữa các đại lượng x và z? A. Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ k = ab; B. Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ k = ab; C. Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ a k b  ; D. Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ a k b  . Câu 11. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x, gọi y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = –6 và x2 = 3 thì y1 – 2y2 = 8. Công thức biểu diễn y theo x là: A. 48 y 5x   ; B. 5 y 48x   ;

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.