Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 1_ĐỀ BÀI.pdf
Câu 15: Điền vào chỗ trống 2 2 4 4 1 (...)(2 1) x x y x y + - + = + + A. 2 1 x y + + . B. 2 1 x y - + . C. 2x y - . D. 2x y + . Câu 16: Chọn câu đúng. A. 4 3 2 2 2 x x x x x - + = + 4 4 ( 2) . B. 4 3 2 2 2 x x x x x - + = - 4 4 ( 2) . C. 4 3 2 2 x x x x x - + = - 4 4 ( 2). D. 4 3 2 2 x x x x x - + = - 4 4 ( 2) . Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn 3 2 x x x - + - = 3 3 0 . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 18: Phân tích đa thức 3 3 2 2 2 4 2 x y xy xy xy - - - thành phân tử ta được: A. 2 ( 1)( 1) xy x y x y - - + + . B. 2 ( 1)( 1) xy x y x y - - + - . C. xy x y x y ( 1)( 1) - - + + . D. 2 ( 1)( 1) xy x y x y - - - + . Câu 19: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 3 x x - + 5 4 ta được: A. 2 ( 1)( 4) x x x + + - . B. 2 ( 1)( 4) - - - . C. 2 ( 1)( 4) x x x - + - . D. 2 ( 1)( 4) x x x - + + . Câu 20: Thực hiện phép tính 4 3 (4 4 3 3) : ( 1) x x x x - + - - . A. 2 4 3 x + . B. 3 4 3 x - . C. 2 4 3 x - . D. 3 4 3 x + . Câu 21: Rút gọn biểu thức 3 2 2 4 5 1 1 - + = - x x A x . A. 2 4 1 - - . B. 2 4 1 x x + - . C. 2 4 1 x x + + . D. 2 4 1 x x - + . Câu 22: Thực hiện phép tính 3 2 2 A x x x x x = - + - - + (6 5 4 1) : (2 1) ta được: A. 3 1 x - . B. 3 1 x + . C. 3x . D. 3 . Câu 23: Gía trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A x x = - +1 là: A. 2 4 . B. 3 4 . C. 1. D. 3 4 - . Câu 24: Gía trị lớn nhất của biểu thức 2 2 9 2 9 B x x = - + - là: A. 2 9 . B. 2 9 - . C. 1 9 . D. 1 9 - . Câu 25: Tính: a) 2 3 A 2(2x 1) 2(3x 1)(x 1) x 8 : (x 2) = - - - + - - - ; b) 2 2 2 B x x x = - - - + + (3 2) 2 9 4 (3 2) Câu 26: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tìm x, biết: 3 2 x x x + - - = 3 27 0 Câu 27: Một hình chữ nhật có chiều dài x (mét), chiều rộng y (mét). Khi chiều dài, chiểu rộng cùng tăng thêm 5 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 2 200 m . Tính chu vi hình chữ nhật lúc đầu. Câu 28: Tính: a) 2 2 - + x y x y ;
b) 3 3 + + x y x y ; c) ( 1)( 1) x y x y + + + - ; d) 2 2 ( ) ( ) x y x y + - - . Câu 29: Phân tích ab +c thành nhân tử biết: a b c 1 + + = . Câu 30: a) Chứng minh hằng đẳng thức 2 2 2 2 2 2 a b x y (ax by) (ay bx) + + = + + - . b) Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 a b x y (ax by) + + 3 + . Câu 31: Cho 5 4 x y = 625 và 4 3 x y =125. Tính x y. Câu 32: Cho 3 x y = và 4 x y y = 1 6 ( 0). Tính x và y . Câu 33: a) Tìm GTNN của 2 A x 12x 35 = - + . b) Tìm GTLN của 2 B x x = - + 4 8 . Câu 34: Tính cạnh của hai hình vuông, biết hiệu hai cạnh của hai hình vuông bằng 4 m và hiệu diện tích hai hình vuông bằng 2 80 m . Câu 35: Tính cạnh của một hình chữ nhật có chu vi bằng 70 m và diện tích bằng 2 300 m . Câu 36: a) Chứng minh hằng đẳng thức 2 2 2 2 2 2 2 m n mn m n - + = + (2 ) . b) Nếu ba cạnh của một tam giác bằng 2 2 2 2 m n mn m n - + , 2 , thì tam giác đó là tam giác gì? c) Áp dưng các phẩn a và b, tính các cạnh của một tam giác vuông với (m;n) bằng (2;1),(3;2),(4;1),(4;3) . Câu 37. Chứng minh rằng có duy nhất một bộ ba số nguyên dương liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.