Content text 7.C1-SHT-CD-4-X-On-Tap-chuong-I-235-249.pdf
TOÁN 7- KẾT NỐI TRI THỨC ÔN TẬP CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các số hữu tỉ 1 3 5 , 0, , 2 2 2 − − − số hữu tỉ lớn nhất là: 5 A. 2 − B. 0 1 C. 2 − 3 D. 2 − Câu 2: Kết quả của phép tính 3 1 12 : 4 4 20 + bằng: 3 A. 5 7 B. 6 5 C. 3 6 D. 7 Câu 3: Kết qủa của phép tính 6 2 3 : 3 bằng: 4 A. 1 3 B. 3 4 C. 3 8 D. 3 Câu 4: Các số 1 10 12 0,5; ; ; 2 20 24 − − được biểu diễn trên trục số bởi: A. Một điểm duy nhất B. Bốn điểm C.Ba điểm D. Hai điểm Câu 5: 3 1 5 4 + − Kết quả là: a. 6 20 b. 7 20 c. 8 20 d. 9 20 Câu 6: 5 9 . 18 10 − − Kết quả là: a. 1 3 b. 1 2 c. 1 4 d. 1 5 Câu 7: 3 2 4 : 5 5 Kết quả là: a. 23 3 b. 23 5 c. 23 2 d. 23 Câu 8: 3 5 81 : 3 Kết quả là: a. 2 3 b. 4 3 c. 6 3 d. 7 3
Câu 18: Cho 3 1 21 = x . Giá trị của x bằng: a. 63 b. 7 1 c. 7 d. 0,7 Câu 19: chia hết cho: 6 5 4 7 7 – 7 + 3 3 25 5 5 n n = a. 5 b. 7 c. 11 d. Cả 3 số trên. Câu 20: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau a. n = 3 b. n = −1 c.n = 1 d. n = −3 Câu 21: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau: 12 8 2 27 3 n = a.n = 12 b. n = 8 c. n = 4 d. n = 6 Câu 22: Kết quả của phép tính 6 5 7 : 7 là: a. 11 7 b. 1 c.7 d. 2 7 Câu 23: Giá trị của x trong phép tính: 1 5 2 3 x + = là: a. 7 6 b. 13 6 c. 4 d. 6 5 Câu 24: Kết quả của phép tính: 3 2 3 là: a. 6 9 b. 8 27 c. 4 9 d. 6 27 Câu 25: Cho a b, ∈ Z, b ≠ 0, a x b = ; a, b cùng dấu thì: a.x = 0 b. x > 0 c.x 0 < d. cả b,c đều sai Câu 26: Số x mà ( ) 3 2 2 2 x = là : a. 5 b. 6 c. 26 d. 8
Câu 27: Giá trị của biểu thức 5 6 2 .2 bằng: A. 10 2 B. 1 2 C. 11 2 D. 7 2 Câu 28: Giá trị của biểu thức 15 6 3 3 bằng: A. 9 3 B. 9 3 − C. 10 3 D. 21 3 Câu 29: Rút gọn biểu thức 8 2 3 .9 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ được kết quả là: A. 10 3 B. 4 9 C. 12 3 D. 16 3 Câu 30: Biểu thức nào dưới đây là đúng (với * n ∈ N )? A. ( ) 1 . n n n x y x y + = B. n 1 n x x y y + = C. 1 1 n n n x x y y + + = D. ( ) 1 1 1 . . n n n x y x y − − − = Câu 31: Rút gọn biểu thức 5 6 0,8 0,4 bằng với giá trị nào dưới đây? A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Câu 32: Viết biểu thức 8 5 6 .12 dưới dạng 2 .3 a b thì giá trị của a b + là: A. 13. B. 31. C. 25. D. 19. Phần II: TỰ LUẬN Bài tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a. 25 4 12 12 − + b. 10 15 8 4 − + c. 3 14 8 6 − + d. 350 200 150 360 − + e. 5 3 15 8 4 6 − + + f. 7 5 2 3 6 3 + + − − g. 3 1 3 1 .37 .13 4 2 4 2 − h. ( ) ( ) 2 3 1 1 0,25 : 5 3. 4 2 5 − − − − − + Bài tập 2: Tính giá trị các biểu thức sau: