PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ CƯƠNG GL5 S2.docx

ĐỀ CƯƠNG KHỐI 5 – KỲ 2 – NĂM HỌC 2024-2025 I. LÝ THUYẾT Tổng hợp từ vựng và cấu trúc ngữ pháp của chương trình: GRAMMAR VOCABULARY 1. Để hỏi có phải ai đó đã làm việc gì trong quá khứ không: Did + S + V...? => Yes, S + did. / No, S + didn’t. E.g.  Did you swim with your mother yesterday morning?  Yes, I did. / No, I didn’t. 2. Để hỏi ai đó đã ở đâu vào thời điểm nào: Where + was/ were + S + thời gian? => S + was/ were... E.g.  Where were your family last summer?  We were at the Golden Pagoda in Thailand. 3. Để hỏi về thời điểm ai đó đã đi đâu: When did + S + go to + địa điểm? => S + went there + thời gian. Eg.  When did you go to Ha Long Bay?  We went there last summer. 4. Để hỏi về các hành động ai đó đã làm? What did + S + V + in + địa điểm? => S + V-ed E.g.  What did your family do in Ha Long?  We took a boat trip around the bay. 1. buy souvenirs /baɪ ˌsuːvəˈnɪə(r)/: mua quà lưu niệm 2. collect seashells /kəˈlekt ˈsiːʃelz/: thu lượm, đi lấy vỏ sò 3. eat seafood /iːt ˈsiːfuːd/: ăn hải sản 4. see some interesting places /siː sʌm ˈɪntrəstɪŋ pleɪsɪz/: thăm những nơi thú vị 5. take a boat trip around the bay /ˌteɪk ə ˈbəʊt trɪp əˈraʊnd ðə beɪ/: đi du lịch bằng tàu thuỷ vòng quanh vịnh 6. walk on the beach /wɔːk ɒn ðə biːtʃ/: đi bộ trên bãi biển
1. Để hỏi ai đó sẽ mua sắm gì cho dịp Tết có phải không: Will you + V + for Tet? => Yes, I will. / No, I won’t. I will … E.g.  Will you do the shopping for Tet?  Yes, I will.  Will you make banh chung for Tet?  No, I won’t. I’ll make spring rolls. 2. Để hỏi ai đó sẽ đi đâu vào dịp Tết: Where will you go at Tet? => I'll go to + địa điểm. E.g.  Where will you go at Tet?  I’ll go to a fireworks show. 1. buy roses /baɪ rəʊziz/: mua hoa hồng 2. buy a branch of peach blossoms /baɪ ə brɑːntʃ əvˌpiːtʃ ˈblɒsəm/: mua một cành hoa đào 3. decorate the house /ˈdekəreɪt ðə haʊs/: trang trí nhà 4. do the shopping /duː ˈʃɒpɪŋ/: đi mua sắm 5. fireworks show /ˈfaɪəwɜːks ʃəʊ/: sự trình diễn pháo hoa 6. flower festival /ˈflaʊə ˈfestɪvl/: hội chợ hoa 7. make banh chung /meɪk banh tʃʊŋ/: làm bánh chưng 8. make spring rolls /meɪk ˌsprɪŋ ˈrəʊl/: làm nem 9. New Year party /njuː jɪə(r) ˈpɑːti/: tiệc năm mới 1. Để hỏi và trả lời về việc ai đó sẽ làm gì vào dịp đặc biệt nào: What will you do + on/at + ngày đặc biệt? => I will / We will + V. E.g.  What will you do on Teachers’ Day?  We’ll sing and dance. 2. Để hỏi và trả lời về đồ ăn và thức uống gì sẽ có trong bữa tiệc: What food/drinks will you have at the party? => We will have + đồ ăn / đồ uống. E.g.  What food/drink will you have at the party?  We’ll have pizza. 3. Để hỏi và trả lời về việc sẽ làm tại / sau bữa tiệc: What will you do at / after the party? => We’ll + V. E.g.  What will you do at / after the party?  We’ll play the piano and sing. 1. apple juice /ˈæpl dʒuːs/: nước ép táo 2. at Mid-Autumn Festival /ət mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/: vào Tết Trung thu 3. burgers (n) /ˈbɜːɡəs/: những bánh mì kẹp thịt 4. on Children’s Day /ɒn ˈtʃɪldrən’s dei/: vào ngày Quốc tế Thiếu nhi 5. on Sports Day /ɒn ˈspɔːts deɪ/: vào ngày hội thể thao 6. on Teachers’ Day /ɒn ˈtiːtʃə(r)s deɪ/: vào ngày Nhà giáo Việt Nam 7. milk tea /mɪlk tiː/: trà sữa 8. pizza (n) /ˈpiːtsə/: bánh pizzza

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.