Content text ĐỀ SỐ 9 - HS.docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Công thức nào sau đây là một dạng cấu tạo của glucose? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Chất nào sau đây là ester? A. HCOOC 2 H 5 . B. HOCH 2 CH 2 COOH. C. C 2 H 5 CHO. D. CH 3 COONH 4 . Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng về carbohydrate? A. Sợi bông là cellulose gần như tinh khiết. Cellulose có công thức phân tử là (C 6 H 10 O 5 )n, với n có giá trị hàng trăm. B. Phân tử cellulose gồm các đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glycoside tạo thành mạch dài. C. Trong tự nhiên, saccharose có nhiều trong cây mía hoặc củ cải đường, quả thốt nốt. D. Phân tử saccharose gồm một đơn vị glucose và một đơn vị fructose liên kết với nhau bằng liên kết -1,2-glycoside. Câu 4. Thủy phân một chất béo (trong môi trường acid) tạo ra stearic acid, palmitic acid và glycerol. Có thể có bao nhiêu chất béo thỏa mãn tính chất trên? A. 6. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5. Cho polymer có cấu tạo như sau: Polymer trên là thành phần chính của cao su nào sau đây? A. Cao su buna-S. B. Cao su buna -N. C. Cao su thiên nhiên. D. Cao su buna. Câu 6. Thế điện cực chuẩn (E) của cặp oxi hoá – khử càng nhỏ thì tính oxi hoá của dạng oxi hóa càng …(1)… và tính khử của dạng khử càng ...(2)... Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là A. (1): mạnh; (2): yếu. B. (1): yếu; (2): mạnh. C. (1): mạnh; (2): mạnh. D. (1): yếu; (2): yếu. Câu 7. Khi tiến hành thí nghiệm với nitric acid đặc, nếu không cẩn thận có thể bị dính nitric acid vào tay. Khi đó, tại chỗ bị dính nitric acid, da tay bị chuyển thành A. màu vàng. B. màu đen. C. màu hồng. D. màu tím. Câu 8. Loại liên kết được hình thành giữa các -amino acid trong peptide được gọi là A. liên kết ion. B. liên kết hydrogen. C. liên kết peptide. D. liên kết cộng hoá trị. Mã đề thi: 999
Câu 9. Trong pin điện hoá, một điện cực hydrogen được tạo bởi dây platinum (Pt) phủ lớp Pt xốp, có hấp phụ khí hydrogen (H 2 ) trên bền mặt và được nhúng vào dung dịch HCl. Vai trò của dây platinum là A. vật dẫn electron của cặp oxi hoá – khử. B. dạng khử trong cặp oxi hoá – khử. C. dạng oxi hoá trong cặp oxi hoá – khử. D. vật dẫn ion của cặp oxi hoá – khử. Câu 10. Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn - Cu, chiều của dòng điện (chiều chuyển động của các điện tích dương) được quy ước là từ A. cực kẽm sang cực đồng. B. cực bên trái sang cực bên phải. C. anode sang cathode. D. cực dương sang cực âm. Câu 11. Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học? A. Pin Galvani. B. Pin nhiên liệu. C. Acquy. D. Pin mặt trời. Câu 12. Từ amino acid X và methyl alcohol điều chế được ester Y có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N. Công thức cấu tạo của amino acid X là A. 32CHCHCOOH . B. 22HNCHCOOH . C. 223HNCHCOOCH . D. 32CHCHNHCOOH . Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất dẻo là vật liệu polymer có tính dẻo. B. Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi. C. Keo dán epoxy dùng để dán các vật liệu kim loại, gỗ, thủy tinh, bê tông,… D. Tơ là những polymer hình sợi dài, có độ bền nhất định, có mạch không phân nhánh, xếp song song với nhau và được lấy từ nguồn thiên nhiên. Câu 14. Cho phổ hồng ngoại của aniline: Cụm peak ứng với dao động của nhóm N – H là A. (B). B. (D). C. (A). D. (C). Câu 15. Trong quá trình lên men một carbohydrate, biểu đồ nào dưới đây thể hiện tốt nhất vai trò xúc tác của enzyme cho sự hình thành sản phẩm [P] theo thời gian? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Vật liệu composite là loại vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau tạo nên vật liệu mới có các tính chất vượt trội so với vật liệu ban đầu. Cho các phát biểu sau: (a) Vật liệu composite thường gồm vật liệu cốt và vật liệu nền. (b) Vật liệu nền có vai trò đảm bảo cho composite có được các đặc tính cơ học cần thiết. (c) Vật liệu cốt đóng vai trò liên kết các vật liệu nền với nhau. (d) Vật liệu nền điển hình như nền hữu cơ, nền kim loại, nền gốm. Những phát biểu đúng là A. (a), (c), (d). B. (a), (d). C. (a), (b), (c). D. (a), (b), (c), (d).