PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 5. HK2-CÁNH DIỀU.docx

Trang 1 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 10 – DÙNG CHO BỘ SÁCH CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. Trắc nghiệm Câu 1. Cho đường thẳng 35 : 14     xt yt . Viết phương trình tổng quát của  . A. 45170xy . B. 45170xy . C. 45170xy . D. 45170xy . Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng :1 57xy là: A. 55 7     xt yt . B. 55 7     xt yt . C. 55 17     xt yt . D. 55 27     xt yt . Câu 3. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua (1;3)A và có hệ số góc 3k có dạng A. 310xy B. 30xy C. 310xy D. 30xy Câu 4. Cho đường thẳng đi qua hai điểm (1;2),(4;6)AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1. A. (1;0) . B. (0;1) . C. (0;0) và 4 0; 3    . D. (0;2) . Câu 5. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng 1:10510dxy và 2 2 : 1     xt d yt . A. 310 10 . B. 3 5 . C. 10 10 . D. 3 10 . Câu 6. Khoảng cách từ (3;1)B đến 12 :() 3    ℝxt t yt là:
Trang 2 A. 3. B. 5 12 . C. 5 3 . D. 12 5 . Câu 7. Đường tròn 2222230xyxy cắt đường thẳng 20xy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 5. D. 217 . Câu 8. Đường tròn 2210xy tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. 3450xy . B. 10xy . C. 0xy . D. 3410xy . Câu 9. Đường tròn ()C đi qua điểm (2;4)A và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là: A. 22(2)(2)4xy hoặc 22(10)(10)100xy . B. 22(2)(2)4xy hoặc 22(10)(10)100xy . C. 22(2)(2)4xy hoặc 22(10)(10)100xy . D. 22(2)(2)4xy hoặc 22(10)(10)100xy . Câu 10. Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm (5;2)A A. 2 312yxx . B. 2 27yx . C. 2 521yx . D. 24 5x y . Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm (6;0)D và M chuyển động trên đường elip ()E : 22 1 2516xy . Khi đó giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của DM lần lượt là: A. 1 và 11 . B. 1 và 10 . C. 2 và 11 . D. 4 và 10 . Câu 12. Tìm các tiêu điểm của elip 22 ():1 91xy E . A. 12(3;0);(0;3)FF . B. 12(8;0);(0;8)FF . C. 12(3;0);(0;3)FF . D. 12(8;0);(8;0)FF . Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5. B. 15. C. 55. D. 10. Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số lớn hơn 4 và đôi một khác nhau? A. 240. B. 120. C. 360. D. 24. Câu 15. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường. Biết rằng không có con đường nào nối trực tiếp từ thành phố C đên thành phố B và không có con D. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D ? Câu 16. Từ bảy chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? A. 7 !.
Trang 3 B. 47 . C. 7.6.5.4 D. 7!.6!.5!.4! . Câu 17. Từ các chữ số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau? A. 120. B. 216. C. 312. D. 360. Câu 18. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2 học sinh có cả nam và nữ? A. 35 B. 70 C. 12 D. 20 Câu 19. Đa thức 54322345()510105Pxxxyxyxyxyy là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. 5()xy . B. 5()xy . C. 5(2)xy . D. 5(2)xy . Câu 20. Khai triển của nhị thức 5 1   x x là: A. 53 35 1051 510xxx xxx . B. 53 35 1051 510xxx xxx . C. 53 35 1051 51010xxx xxx . D. 53 35 1051 51010xxx xxx Câu 21. Tìm hệ số của 2 x trong khai triển: 3 2 2 ()    n fxx x , với 0x , biết tổng ba hệ số đầu của x trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. Câu 22. Tính tổng 012(1)nn nnnnCCCC , ta được kết quả là: A. 0. B. 2n . C. 12n . D. 12n . Câu 23. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. 10626. B. 14241. C. 14284. D. 31311. Câu 24. Một hộp có 2 viên bi trắng được đánh số từ 1 đến 2,3 viên bi xanh được đánh số từ 3 đến 5 và 2 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 7. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Mô tả không gian mẫu nào đúng trong các phương án sau? A. {(;)17;17;,}mnmnmnℕ .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.