PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 1 - My new School.Image.Marked.pdf



Do they play sports? (Họ có chơi thể thao không?) Does he like judo? (Anh ấy có thích judo không?) Yes, they do. / No, they don’t. (Vâng, họ có chơi.)/ (Không, họ không chơi.) Yes, he does. / No, he doesn’t. (Vâng, anh ấy thích.)/ (Không, anh ấy không thích.) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu thì hiện tại đơn thường có các từ: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (ít khi), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ). VÍ DỤ: We usually have breakfast at 6 o’clock. (Chúng tôi thường ăn sáng lúc 6 giờ.) every day, every week, every month, every year... (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm) VÍ DỤ: I get up early every day. (Tôi thức dậy sớm mỗi ngày) once/ twice / three times/ four times... (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần...) a day/ week/ month/ year... (một ngày/ tuần/ tháng/ năm) VÍ DỤ: She goes to her English class twice a week. (Cô ấy đến lớp tiếng Anh hai lần một tuần.) in the morning (vào buổi sáng), in spring (vào mùa xuân)... VÍ DỤ: It’s warm in spring. (Trời ấm áp vào mùa xuân.) on Mondays (vào các ngày thứ Hai) VÍ DỤ: They have Maths on Mondays. (Họ có môn Toán vào các ngày thứ Hai.) at weekends (vào các ngày cuối tuần) VÍ DỤ: He practices karate at weekends. (Anh ấy tập karate vào các ngày cuối tuần.) II. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động, sự việc hoặc hiện tượng đang xảy ra tại thời điểm nói. 1. Công thức chung a. Thể khẳng định (Positive form) I + am + V_ing He/She/It + is + V_ing We/You/They + are + V_ing

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.