PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 15. DAI LUONG TI LE NGHICH.pdf

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 1 GV: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. Khái niệm VD1: Nếu 3 y x  thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 3 VD2: Công thức tính vận tốc v ( / ) km h đi trên quãng đường s ( ) km trong khoảng thời gian t ( ) h là: s v t  Ta có s v t  nên v tỉ lệ nghịch với t theo hệ số tỉ lệ là s Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là a 2. Tính chất 1. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Nếu a y x  ( a  0 ) thì : A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ sô tỉ lệ a . B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a . C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 a . D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 1 a . KIẾN THỨC CƠ BẢN Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức a y x  hay xy a  (a là một hằng số khác 0 thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a . Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:  Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) 1 1 2 2 3 3 x y x y x y a . . . ...     hay 1 2 3 1 2 3 ... 1 1 1 x x x a y y y      Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lương kia 1 2 2 3 3 1 2 1 3 2 1 3 ; ; ;... x y x y x y x y x y x y    CÁC DẠNG BÀI  Câu 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 2 GV: ời giải Câu 2. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: A. Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. B. Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. C. Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. D. Tích hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tích hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Lời giải Câu 3. Cho x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ 3, công thức biểu diễn y theo x là: A. y = 1 3 x . B. y x  3 . C. y = 3 x . D. y = 3 x  . Lời giải Câu 4. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ k  16 . Biểu diễn x theo y ta được: A. x = 16 x  . B. y x  16 . C. y x  16 . D. 16 x y  . Lời giải Câu 5. Công thức nào dưới đây KHÔNG thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch A. 1 2 2 x y  . B. y x  5 . C. xy  8 . D. 2 7 xy  . Lời giải Câu 6. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là a (a  0 ), thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: A. b . B. a . C. 1 a . D. 2 a . Lời giải Câu 7. Cho bảng sau, biêt x vày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. 1 1 2 2 x y x y . .  . B. 1 2 2 1 x y x y  . C. 2 1 1 2 x y x y  . D. 1 1 2 2 x y x y  . Lời giải Câu 8. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau khi x  8 thì 1 5 y   . Hệ số tỉ lệ a là ? A. 5 8  . B. 8 5  . C. 40 . D. 40 . x 1 x 2 x y 1 y 2 y  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 3 GV: ời giải Câu 9. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi x  3 thì y  4 khi đó biểu diễn y theo x là: A. 12 y x   B. y x  12 C. 3 4 y x   D. 4 3 y x   . Lời giải Câu 10. Cho bảng sau, Nam nói hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Nam nói thế có đúng không? A. Đúng. B. Sai. Lời giải Câu 11. Cho bảng sau, biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 4. Giá trị 1 2 3 y x y ; ; lần lượt là? A. 4 4; 2; 5  . B. 4 4;2; 5 . C. 5 4;2; 4 . D. 5 4; 2; 4  . Lời giải Câu 12. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. 5 . B. 0,8 . C. 0,8 . D. 5 . Lời giải Câu 13. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là 48 . Trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng cho sau đây, cặp giá trị nào SAI? A. x y    2; 24 . B. x y    4; 12 . C. x y   16; 3 . D. x y    12; 4 . Lời giải Câu 14. Một ô tô đi quãng đường 135km với vận tốc v ( / ) km h và thời gian t ( ) h . Chọn câu ĐÚNG về mối quan hệ của v và t A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1 135 . B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135 . C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135 . D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1 135 . x 1 2 4 6 y 3 1,5 0,75 0,5 x 1 x  1 2 x  .... 3 x  5 y 1 y  ... 2 y  2 3 y  ... x 2 y 10 4  Câu 9  Câu 10  Câu 11  Câu 12  Câu 13  Câu 14
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 4 GV: Lời giải Câu 15. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các máy bơm có cùng công suất bơm nước vào cùng một bể chứa nước thì A. Số lượng máy bơm tỉ lệ thuận với thời gian bơm đầy bể chứa. B. Thời gian bơm đầy bể chứa không tỉ lệ với số máy bơm. C. Số lượng máy bơm tỉ lệ nghịch với thời gian bơm đầy bể chứa. D. Thời gian bơm đầy bể chứa tỉ lệ thuận với công suất máy bơm. Lời giả 2. Bài tập tự luận Hãy viết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa x và y biết rằng: a) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k 10 : ......................................................... b) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k  3,5 : ...................................................... c) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k  2,5 :...................................................... d) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 2 k 3  :....................................................... Giá trị của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau: x 5 25 50 100 y 20 4 2 1 Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không? Vì sao? ..................................................................................................................... ........................................................................................................................ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau khi x  5 thì y  15 a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Viết công thức tính y theo x c) Tính giá trị của y khi x x   4; 30 d) Tính giá trị của x khi y y   23; 9   Bài 1  Bài 2  Bài 3  Câu 15

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.