PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Âm thanh.docx

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SỐ 1 ( Trắc nghiệm : 100%) Nội dung Mức độ Tổng Nhận thức KHTN Tìm hiểu tự nhiên Vận dụng kiến thức, KN đã học M1 M2 M3 M1 M2 M3 M1 M2 M3 Sóng âm 2 TN (0,5 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 7 TN (1,75 đ) Môi trường truyền âm 1 TN (0,25 đ) 2 TN (0,5 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 7 TN (1,75đ) Độ to của âm 2 TN (0,5 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0.5 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 7 TN (1,75 đ) Độ cao của âm 2 TN (0,5 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 7 TN (1,75 đ) Phản xạ âm – Tiếng vang 2 TN (0,5 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 7 TN (1,75 đ) Ô nhiễm tiếng ồn 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 5 TN (1,25 đ) Tổng số 10 TN (2,5 đ) 7 TN (1,75 đ) 5 TN (1,25 đ) 6 TN (1,5 đ) 6 TN (1,5 đ) 6 TN (1,5 đ) 40 TN (10,0 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG… BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SỐ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 Thời gian: …….. phút CHỦ ĐỀ: ÂM THANH Hãy khoanh tròn trước chữ cái A, B, C hay D mà em cho là đúng. Câu 1. Khi phát ra âm: A. Các vật đứng yên. B. Các vật dao động C. Các vật đung đưa mạnh D. Các vật không thay đổi so với bình thường Câu 2. Tần số dao động càng cao thì A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bổng Câu 3. Chọn câu đúng: A. Những vật phát ra âm gọi là nguồn âm. B. Những vật thu nhận âm gọi là nguồn âm. C. Những vật phản xạ âm gọi là nguồn âm. D. Những vật thu nhận và phản xạ âm gọi là nguồn âm. Câu 4. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi: A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra. B. Âm trực tiếp đến sau âm phản xạ thời gian ngắn nhất 1/15 giây C. Âm phát ra và âm phản xạ đến tay ta cùng một lúc. D. Âm phản xạ đến sau âm trực tiếp thời gian ngắn nhất 1/15 giây. Câu 5. Khi nghiên cứu sự truyền âm thanh, người ta đã có những nhận xét sau. Hãy chọn câu trả lời sai:    A. Để nghe được âm thanh từ vật phát ra thì phải có môi trường truyền âm.. B. Không khí càng loãng thì sự truyền âm càng kém. C. Sự truyền âm thanh là sự truyền dao động âm. D. Không khí là môi trường truyền âm tốt nhất. Câu 6. Chỉ ra kết luận đúng trong các câu sau: A. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng trầm B. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng bổng C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng vang D. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng truyền đi xa Câu 7. Chọn câu trả lời sai: A. Môi trường càng loãng thì âm truyền đi càng nhanh B. Môi trường càng dày đặc thì âm truyền đi càng nhanh C. Để nghe được âm thanh cần có môi trường truyền D. Sự truyền âm là sự lan truyền dao động âm Câu 8. Độ to của âm được đo bằng đơn vị: A. Đề-xi-mét (dm) B. Đề-xi-mét khối (dm 3 ) C. Đề-xi-ben (dB) D. Mét vuông
Câu 9. Khoảng cách tối thiểu kể từ nguồn âm đến vật cản để có thể cho ta nghe được tiếng vang khi âm truyền trong không khí. A. 11,43 m B. 22,86 m C. 3,43 m D. 10,43 m Câu 10. Khi nào thì tai có thể nghe được âm to nhất? A. Âm phát ra đến tai cùng lúc với âm phản xạ. B. Âm phát ra đến tai trước âm phản xạ. C. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ đi nơi khác không đến tai. D. Âm phát ra đến tai sau âm phản xạ. Câu 11. Siêu âm là: A. Các âm có tần số trên 20000Hz B. Các âm có tần số dưới 20000Hz C. Các âm có tần số trên 20Hz D. Các âm có tần số dưới 20Hz Câu 12. Có một đường cao tốc vừa mới được xây dựng gần một trường học. Hàng ngày học sinh phải chịu ô nhiễm tiếng ồn, vì điều kiện chưa đổi được trường về vị trí khác nên người ta đã có những phương án để chống lại những tiếng ồn đó như sau. Phương pháp nào là tốt nhất? A. Xây tường chắn để ngăn cách. B. Thay hệ thống cửa bằng cửa kính và đóng lại khi cần. C Trang bị cho mỗi học sinh một mũ chống ồn để bịt tai. D. Che cửa bằng các màn vải. Câu 13. Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc này là: A. 2Hz B. 0,5Hz         C. 2s   D. 0,5s Câu 14. dài 3050m. Nếu người ở đầu B ghé tai xuống thanh thép thì sẽ nghe được tiếng búa gõ, một lúc sau người đó lại nghe được tiếng búa một lần nữa? Khoảng thời gian giữa hai lần tiếng búa truyền đến tai người ở đầu B là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 343m/s và vận tốc truyền âm trong thép là 6100m/s. A. 0,5s B. 8,93s C. 8,39s D. 8,89s Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Khi phơi áo quần thông thường người ta thường vẩy cho áo quần thẳng hơn và sạch bụi. Khi vẩy mạnh ta thường nghe âm thanh lớn hơn là khi vẩy yếu, em hãy giải thích tại sao?
A. Vì khi vẩy mạnh sẽ làm cho các lớp khí xung quanh dao động mạnh và phát ra âm lớn B. Vì khi vẩy mạnh áo quần tự va chạm với nhau mà sinh ra âm lớn C. Vì khi vẩy mạnh tay ta va chạm mạnh với quần áo sinh ra âm lớn D. Cả 3 lý do trên đều đúng Câu 16. Cầm một cái que và vẫy. Khi vẫy nhanh thì bắt đầu nghe thấy tiếng rít. Khi đó, có thể kết luận gì về tần số dao động của cái que? A. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz B. Tần số dao động của cái que nhỏ hơn 20Hz C. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20000Hz D. Không thể biết được tần số dao động của cái que lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu Hz Câu 17. Trường hợp nào sau đây là có ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng còi ô tô, còi tàu hỏa nghe thấy khi đi trên đường. B. Âm thanh phát ra từ loa ở buổi hòa nhạc, ca nhạc. C. Tiếng nô đùa của học sinh trong giờ ra chơi. D. Tiếng máy cày cày trên ruộng khi gần lớp học. Câu 18. Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. Rắn, lỏng, khí        B. Khí, lỏng, rắn        C. Lỏng, khí, rắn D. Rắn, khí, lỏng Câu 19. Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi? A. Biên độ và tần số dao động của âm B. Tần số dao động của âm. C. Vận tốc truyền âm. D. Biên độ dao động của âm. Câu 20. Điền vào chỗ trống: Khi thổi sáo, …………phát ra âm A. Thành sáo dao động B. Ống sáo dao động C. Cột khí trong ống sáo dao động D. Môi người thổi dao động Câu 21. Giả sử một bệnh viện nằm bên cạnh đường quốc lộ có nhiều xe cộ qua lại. Biện pháp không thể giúp chống ô nhiễm tiếng ồn cho bệnh viện này là: A. Treo biển báo cấm bóp còi gần bệnh viện. B. Xây tường chắn xung quanh bệnh viện, đóng cửa các phòng để ngăn chặn đường truyền âm. C. Trồng nhiều cây xanh xung quanh bệnh viện để hướng âm truyền theo hướng khác. D. Dùng nhiều đồ dùng cứng có bề mặt nhẵn để hấp thụ bớt âm. Câu 22. Âm phát ra nhỏ hơn khi nào? A. Khi biên độ dao động lớn hơn B. Khi biên độ dao động nhỏ hơn

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.