PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C1. Bài 2. Cách ghi số tự nhiên.docx

BÀI 2. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Để ghi các số tự nhiên, ta dùng mười chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.  Một số có thể gồm một hoặc nhiều chữ số. Ví dụ: số 8 là số có một chữ số; số 2454 là số có 4 chữ số là 2;4;5;4 . Lưu ý: Khi viết các số tự nhiên có từ bốn chữ số trở lên, ta thường viết tách thành từng lớp gồm 3 chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc.  Vị trí của các chữ số trong một số được gọi là hàng. Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì bằng 1 đơn vị ở hàng liền trước nó. Ví dụ: 10 đơn vị bằng 1 chục, 10 chục bằng 1 trăm. 2. Cấu tạo số tự nhiên  Giá trị của chữ số trong số tự nhiên tùy thuộc vào hàng của nó Ví dụ: Trong số 1240 , chữ số 2 có giá trị là 2100200 .  Mỗi số tự nhiên có thể viết bằng tổng giá trị các chữ số của nó.  Số có 2 chữ số 0aba : 10abab ;  Số có 3 chữ số 0abca : 10010abcabc . 3. Số La Mã. Chữ số La Mã I V X Giá trị tương ứng 1 5 10  Ta dùng hai cụm chữ số là IV (số 4) và IX (số 9) cùng với ba chữ số trên để viết các số La Mã.  Các số La Mã biểu diễn từ 1 đến 10: I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10  Để biểu diễn các số từ 11 đến 20 , ta thêm X vào bên trái mỗi số từ I đến X;  Để biểu diễn các số từ 21 đến 30, ta thêm XX vào bên trái mỗi số từ I đến X.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Ghi các số tự nhiên, phân biệt số và chữ số, giá trị của chữ số Phương pháp giải:  Sử dụng cách tách số tự nhiên thành từng lớp để ghi;  Giá trị của một chữ số được xét theo vị trí của chữ số đó. 1A. Cho các số 12 625; 140 962; 1 613 521; 2 156 937 a) Đọc mỗi số đã cho; b) Chữ số 6 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu? 1B. Cho các số 42 356; 153 782; 10 802 953; 3 129 612 457 a) Đọc mỗi số đã cho; b) Chữ số 3 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu? 2A. Điền vào bảng sau: Số đã cho Chữ số Hàng Giá trị của chữ số 12 364 2 4 582 Hàng nghìn 35 017 3 160 892 Hàng chục 2 413 576 6 2B. Điền vào bảng sau: Số đã cho Chữ số Hàng Giá trị của chữ số 1 425 4 2 307 Hàng trăm 25 890 472 8 1 245 Hàng chục
12 987 9 3A. a) Viết tập hợp các chữ số của số 2389; b) Viết tập hợp các chữ số của số 2020. 3B. a) Viết tập hợp các chữ số của số 13 527; b) Viết tập hợp các chữ số của số 99 999. 4A. Biểu diễn các số 4 528; 12 105 thành tổng giá trị các chũ số của nó. 4B. Biểu diễn các số 51 379; 1 320 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Dạng 2. Viết số tự nhiên theo yêu cầu cho trước Phương pháp giải: Ghi nhớ cấu tạo số tự nhiên và dựa vào yêu cầu của bài toán để viết số tự nhiên. Lưu ý: Số 0 không được đứng ở vị trí đầu tiên bên trái. 5A. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số; b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. 5B. a) Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số; b) Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau. 6A. a) Dùng ba chữ số 3; 4; 7 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau; b) Dùng ba chữ số 0; 2; 5 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. 6B. a) Dùng ba chữ số 2; 6; 9 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau; b) Dùng ba chữ số 4; 5; 0 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. 7A. Dùng sáu chữ số 0; 2; 3; 5; 8; 9, hãy viết số lớn nhất và số nhỏ nhất có sáu chữ số (mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần). 7B. Dùng năm chữ số 0; 1; 4; 6; 7, hãy viết số lớn nhất và số nhỏ nhất có năm chữ số (mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần). 8A. Một số tự nhiên được viết bởi ba chữ số 0 và ba chữ số 5 nằm xen kẽ nhau. Tìm số đó. 8B. Một số tự nhiên được viết bởi hai chữ số 0 và ba chữ số 7 nằm xen kẽ nhau. Tìm số đó. 9A. Dùng các chữ số 1; 4; 0 để viết một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà chữ số 1 có giá trị là 10 . 9B. Dùng các chữ số 2; 5; 0 để viết một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà chữ số 2 có giá trị là 2. Dạng 3. Đọc và viết các chữ số bằng La Mã Phương pháp giải: Sử dụng quy ước ghi số trong hệ La Mã để đọc và viết các số La Mã.
10A. a) Đọc các số La Mã sau: IX, XIX, XXII, XXVI; b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 15; 13; 24; 16; 30. 10B. a) Đọc các số La Mã sau: XXI, XXIII, XV, XVII, XXIV; b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 7; 12; 18; 27; 29. 11A. a) Từ 9 que diêm hãy xếp thành số La Mã nhỏ nhất; b) Cho 11 que diêm được sắp xếp như hình dưới đây. Hãy đổi chỗ 1 que diêm để có kết quả đúng. 11B. a) Từ 5 que diêm hãy xếp thành số La Mã lớn nhất; b) Cho 9 que diêm được sắp xếp như hình dưới đây. Hãy đổi chỗ 1 que diêm để có kết quả đúng. III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 12. Cho các số tự nhiên: 2012; 13 478; 240 162. a) Hãy đọc các số tự nhiên đã cho; b) Trong mỗi số trên, chữ số 1 có giá trị là bao nhiêu? 13. Điền vào bảng sau: Số đã cho Chữ số Hàn g Giá trị của chữ số 9802 8 10 257 Chục 280 379 2 14. a) Viết tập hợp các chữ số của số 6789; b) Viết tập hợp các chữ số của số 3066. 15. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số; b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau; c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục có giá trị là 20.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.