PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 7 - GK2 LÝ 10.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 7 – TA5 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Nhiệt lượng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Động năng. Câu 2. Công cơ học dương khi góc α được tạo bởi hướng của lực tác dụng lên vật và hướng chuyển động của vật thoả điều kiện A. 90 0 < α ≤ 180 0 . B. α = 90 0 . C. 0 0 ≤ α < 90 0 . D. α = 0 0 . Câu 3. Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành A. hóa năng. B. động năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Câu 4. Công suất của lực làm vật di chuyển với vận tốc theo hướng của là A. P = Fv 2 . B. P = Fv. C. P = Fvt. D. P = Ft. Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 5 và câu 6: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn từ trạng thái nghỉ chuyển động thẳng lên trên cao. Vật có gia tốc không đổi là 0,5 m/s 2 . Lấy g = 9,8 m/s 2 . Câu 5. Độ lớn lực nâng của cần cẩu là A. 51500 N. B. 55100 N. C. 15050 N. D. 10550 N. Câu 6. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là A. 110 250 J. B. 128 400 J. C. 15 080 J. D. 115 875 J. Câu 7. Một ô tô có công suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với tốc độ 36 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000 N. B. 10 4 N. C. 2778 N. D. 360 N. Câu 8. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 9. Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng của vận động viên trong quá trình trượt xuống? Chọn mốc thế năng tại chân núi. A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng không đổi, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 10. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau. Thế năng trọng trường A. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. B. luôn luôn có trị số dương. C. tỷ lệ với khối lượng của vật. D. có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 11. Công suất là đại lượng được đo bằng A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. C. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.
D. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 12. Một lực F→ có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v→ theo các phương khác nhau như hình. Độ lớn công do lực F→ thực hiện có giá trị lớn nhất trong hình A. b. B. c. C. a. D. a và b. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một ô tô có khối lượng 1,2 tấn bắt đầu lên dốc, biết dốc nghiêng 30 0 so với mặt phẳng ngang, dài 10m. Lực phát động gây ra bởi động cơ ô tô có độ lớn 8000 N và không đổi trong suốt quá trình leo dốc. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là μ=0,05. Cho g = 10m/s 2 . a) Công suất tức thời của động cơ khi xe có vận tốc 2 m/s là 16 kW. b) Động năng của xe khi xe có vận tốc 2 m/s là 2,4 kJ. c) Công của trọng lực khi xe lên đến đỉnh dốc là 60 kJ. d) Công suất trung bình của động cơ khi xe lên hết dốc là 16,13 kW. Câu 2. Trong một trận bóng đá, cầu thủ A có khối lượng 78 kg chạy dẫn bóng với tốc độ 8,5 m/s. Trong khi đó, cầu thủ B có khối lượng 82 kg (ở đội đối phương) cũng chạy đến tranh bóng với tốc độ 9,2 m/s cùng phương, ngược với hướng của cầu thủ A. a) Véc tơ động lượng của hai cầu thủ cùng hướng với nhau. b) Động lượng của cầu thủ A có độ lớn 663 kgm/s. c) Nếu không may hai cầu thủ va vào nhau và bị ngã xuống với cùng vận tốc (va chạm mềm) thì vận tốc đó có độ lớn 0,57 m/s. d) Tổng động năng của các cầu thủ ngay sau va chạm là 26 J. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu trả lời dúng được 0,25 điểm. Sử dụng dữ kiện sau để giải từ câu 1 đến câu 3: Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 8 m/s từ độ cao 4 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s 2 , bỏ qua mọi ma sát, lấy mốc thế năng ở mặt đất. Câu 1. Thế năng ban đầu của vật bằng bao nhiêu J? Câu 2. Động năng ban đầu của vật bằng bao nhiêu J? Câu 3. Cơ năng của vật khi nó ở độ cao 3 m là bao nhiêu J? Câu 4. Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng lực có độ lớn 20 N hợp với phương ngang một góc α= 30°. Nếu vật di chuyển quãng đường 2 3 m trong thời gian 5 s thì công suất của lực kéo là bao nhiêu W? Câu 5. Một viên gạch có khối lượng 2 kg được thả rơi không vận tốc ban đầu từ mặt nước của một bể bơi. Khi đến đáy bể sâu 1,5 m thì nó có vận tốc 2m/s. Phần năng lượng mà viên gạch đã truyền cho nước bằng bao nhiêu J? Chọn mốc thế năng tại đáy bể, lấy g = 10 m/s 2 . Câu 6. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu J? Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 7 và câu 8: Một ô tô trọng lượng 5000 N, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường phẳng ngang dài 3 km. Cho biết hệ số ma sát của mặt đường là 0,08.
Câu 7. Lực ma sát có độ lớn bằng bao nhiêu N? Câu 8. Công thực hiện bởi động cơ ô tô trên đoạn đường này bằng bao nhiêu kJ? Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Câu 1. Một con lắc đơn có sợi dây dài mảnh, khối lượng không đáng kể 1m và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 60 o rồi thả nhẹ. Lấy 2g10m/s Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Xác định a. Cơ năng của con lắc đơn trong quá trình chuyển động. b. Vị trí để vật có tốc độ v1,8m/s . c. Tốc độ của vật khi vật ở vị trí vật có độ cao 0,18m. d. Tốc độ của vật tại vị trí có 2 đtww . Câu 2. Một búa máy có khối lượng m 1 = 1000 kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao 3,2 m vào một cái cọc có khối lượng m 2 = 100 kg. Va chạm là mềm. Lấy g = 10 m/s 2 . Tính a. vận tốc của búa và cọc sau va chạm. b. tỉ số (tính ra phần trăm) giữa nhiệt tỏa ra và động năng của búa.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.