PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text FG 12 - UNIT 3 - EXERCISES - KEYS.doc

1 FRIENDS GLOBAL 12 – UNIT 3: CUSTOMS AND CULTURE Exercise 1: Choose the best option 1. If the weather is fine, they (goes/ will go) camping tomorrow. 2. My parents will give me a gift if I (will pass/ pass) the final exam. 3. If you are polite to others, they (will be/ are) nice to you. 4. Unless Sylvie (studies/ will study) hard, she will fail the exam. 5. My parents won’t allow me to go out if I (don’t finish/ won’t finish) my homework. 6. If the cable TV (doesn’t/ won’t) work, we will rent a DVD. 7. If you don’t want to stay at home, you (go/ can go) with me to the supermarket. 8. If you (will be/ are) a good listener, you will gain many friends. 9. Sylvie won’t attend the meeting if she (won’t/doesn’t) want to. 10. You can’t have this job unless you (have/will have) long working experience. KEYS: If 1: có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If + S + V1(s/es), ……………………… not => don’t / doesn’t + V1 (be) => am / is are + (not) , S + will / (can / may) + (not) + V1 … * Lưu ý: - Unless = If … not (nếu … không). 1. If the weather is fine, they (goes/ will go) camping tomorrow. => tạm dịch: Nếu thời tiết tốt thì ngày mai họ sẽ đi cắm trại. 2. My parents will give me a gift if I (will pass/ pass) the final exam. => tạm dịch: Bố mẹ tôi sẽ tặng tôi một món quà nếu tôi vượt qua kỳ thi cuối kỳ. 3. If you are polite to others, they (will be/ are) nice to you. => tạm dịch: Nếu bạn lịch sự với người khác, họ sẽ đối xử tốt với bạn. 4. Unless Sylvie (studies/ will study) hard, she will fail the exam. => tạm dịch: Trừ khi Sylvie học hành chăm chỉ, nếu không cô ấy sẽ trượt kỳ thi. 5. My parents won’t allow me to go out if I (don’t finish/ won’t finish) my homework. => tạm dịch: Bố mẹ tôi sẽ không cho phép tôi ra ngoài nếu tôi không làm xong bài tập về nhà. 6. If the cable TV (doesn’t/ won’t) work, we will rent a DVD. => tạm dịch: Nếu truyền hình cáp không hoạt động, chúng tôi sẽ thuê DVD. 7. If you don’t want to stay at home, you (go/ can go) with me to the supermarket. => tạm dịch: Nếu bạn không muốn ở nhà, bạn có thể cùng tôi đi siêu thị. 8. If you (will be/ are) a good listener, you will gain many friends. => tạm dịch: Nếu bạn là người biết lắng nghe, bạn sẽ có được nhiều bạn bè. 9. Sylvie won’t attend the meeting if she (won’t/doesn’t) want to. => tạm dịch: Sylvie sẽ không tham dự cuộc họp nếu cô ấy không muốn. 10. You can’t have this job unless you (have/will have) long working experience. => tạm dịch: Bạn không thể có được công việc này trừ khi bạn có kinh nghiệm làm việc lâu năm.

3 => tạm dịch: Trừ khi Sylvie bắt đầu ngay bây giờ, nếu không cô ấy sẽ không hoàn thành dự án đúng hạn. => chọn C 3. Your mother …………………….(smile) happily if you …………………….(give) her some beautiful flowers. A. smiles – give B. will smile – give C. will smile – gives => tạm dịch: Mẹ bạn sẽ mỉm cười hạnh phúc nếu bạn tặng mẹ những bông hoa xinh đẹp. => chọn B 4. Sylvie …………………….(take) a taxi to get home if it …………………….(rain). A. will take – rains B. takes – rains C. takes – will rain => tạm dịch: Sylvie sẽ bắt taxi về nhà nếu trời mưa. => chọn A 5. If he …………………….(go) to the pub, he …………………….(come across) some old friends. A. go – will come across B. goes – comes across C. goes – will come across => tạm dịch: Nếu anh ấy đến quán rượu, anh ấy sẽ gặp một số người bạn cũ. => chọn C 6. The meeting …………………….(begin) as soon as all of them …………………….(be) ready. A. will begin – are B. will begin – will be C. begins – are => tạm dịch: Cuộc họp sẽ bắt đầu ngay khi tất cả họ đã sẵn sàng. => chọn A 7. If my brother …………………….(study abroad), I …………………….(feel) happy for him. A. studies abroad – feel B. studies abroad – will feel C. study abroad – will feel => tạm dịch: Nếu anh trai tôi đi du học, tôi sẽ thấy mừng cho anh ấy. => chọn B 8. If Sylvie …………………….(go) to the supermarket, she …………………….(buy) some tomatoes. A. will go – buy B. goes – will buy C. go – buy => tạm dịch: Nếu Sylvie đi siêu thị, cô ấy sẽ mua một ít cà chua. => chọn B 9. His parents …………………….(be) upset if he …………………….(smoke). A. won’t be upset – smokes B. are – will smoke C. will be – smokes => tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ khó chịu nếu anh ấy hút thuốc. => chọn C 10. If you …………………….(be) thirsty, …………………….(drink) some grape juice. A. are – will drink B. will be – drink C. are – drink => tạm dịch: Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước nho. => chọn C 11. What …………………….(happen) if you …………………….(not go) to school on time? A. happen – won’t go B. will happen – don’t go C. will happen – doesn’t go => tạm dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không đi học đúng giờ? => chọn B
4 12. Unless Sylvie …………………….(hurry up), she …………………….(be) late for work. A. won’t hurry up – will be B. don’t hurry up – will be C. hurries up – will be => tạm dịch: Trừ khi Sylvie nhanh lên nếu không cô ấy sẽ bị trễ giờ làm. => chọn C 13. If you …………………….(keep) eating too much, you …………………….(be) getting fat. A. keep – will be B. keep – are C. will keep – are => tạm dịch: Nếu bạn tiếp tục ăn quá nhiều, bạn sẽ béo lên. => chọn A 14. Sylvie …………………….(not know) the secret unless you …………………….(tell) her. A. don’t know – tell B. won’t know – tell C. won’t know – tells => tạm dịch: Sylvie sẽ không biết bí mật trừ khi bạn nói cho cô ấy biết. => chọn B 15. If Sylvie …………………….(get) a haircut, she …………………….(look) much better. A. gets – look B. will get – looks C. gets – will look => tạm dịch: Nếu Sylvie cắt tóc, cô ấy sẽ trông đẹp hơn nhiều. => chọn C Exercise 3: Choose the best option 1. Will you write to me if I (give / will give) you my email address? 2. If we (win / will win) this match, we’ll be in the finals. 3. If the new Bond film (comes / will come) to our cinema, I (go / ‘ll go) and see it. 4. How (does / will) Sylvie get back tonight if she can’t find a taxi? 5. I (am / will be) surprised if this film (gets / will get) an award. 6. (Do you / Will you) make dinner tonight if I (do / will do) the shopping? 7. If I (hear / will hear) that song one more time, I (scream / will scream)! 8. What (do they / will they) do if they (don’t / won’t) pass their exams? 9. If I (go / will go) out tonight, Sylvie (will stay / stays) at home with my mom.  10. If we (stay / will stay) up late, we (are / will be) exhausted tomorrow morning. 11. If the weather (is / are) nice tomorrow, our family (will have / has) a picnic. KEYS: If 1: có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.) If + S + V1(s/es), ……………………… not => don’t / doesn’t + V1 (be) => am / is are + (not) , S + will / (can / may) + (not) + V1 … * Lưu ý: - Unless = If … not (nếu … không). 1. Will you write to me if I (give / will give) you my email address? => tạm dịch: Bạn sẽ viết thư cho tôi nếu tôi cho bạn địa chỉ email của tôi chứ? 2. If we (win / will win) this match, we’ll be in the finals. => tạm dịch: Nếu thắng trận này, chúng ta sẽ vào chung kết. 3. If the new Bond film (comes / will come) to our cinema, I (go / ‘ll go) and see it. => tạm dịch: Nếu bộ phim Bond mới đến rạp chiếu phim của chúng tôi, tôi sẽ đi xem nó.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.