Content text Chương 4_Bài 12_ _Lời giải.doc
Một nguyên hàm của hàm số 3 ()fxx là 4 () 4 x Fx . Do đó, diện tích của hình thang cong cần tính là 44 2115 (2)(1). 444SFF b) Định nghĩa tích phân Cho ()fx là hàm số liên tục trên đoạn ;ab . Nếu ()Fx là một nguyên hàm của hàm số ()fx trên đoạn ;ab thì hiệu số ()()FbFa được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số ()fx , kí hiệu là ()db a fxx . Chú ý 1: Tích phân không phụ thuộc vào cách kí hiệu biến: ddd.bbb aaa fxxfttfuu Chú ý 2: a) Hiệu ()()FbFa thường được kí hiệu là ()b aFx . Như vậy: ()dbb a a fxxFx b) Ta gọi b a là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, ()dfxx là biểu thức dưới dấu tích phân và ()fx là hàm số dưới dấu tích phân. c) Trong trường hợp ab hoặc ab , ta quy ước: ()0;()(). aba aab fxdxfxdxfxdx Ví dụ 3. Tính: a) 3 2 1 dxx b) 6 0 cost dt c) 2 4 0 d cos u u d) 2 1 2xdx Lời giải a) 3 33 233 11 128 d3(1) 333 x xx . b) 6 6 0 0 1 cost dsinsinsin0 62tt . c) 4 20 4 0 d tantantan0101 cos4 u u u .
2. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN Tính chất của tích phân: Cho (),()fxgx là các hàm số liên tục trên đoạn ;ba . Khi đó, ta có 1) ()d()d bb aa kfxxkfxx ; 2) db a fxgxx dbb aa fxxgxdx ; 3) db a fxgxx ddbb aa fxxgxx ; 4) ()d()d()d() bcb aac fxxfxxfxxacb . Ví dụ 5. Tính: a) 43 1 3xxdx b) 2 0 2cosxexdx c) 4 2 1 3 2xdx x Lời giải a) 43 1 3xxdx 4 3 4 444 2 3 111 1 d3 d3 34 2 xx xxxx 34212553114124114 444 b) 222 000 2cos2cosxxexdxedxxdx 2222002sin12(10)3xexee . c) 44 444 2 2 11111 321 2233 ln2 x xx dxdxxdx xx 41111592231 ln24ln24 . Ví dụ 6. Tính 3 0 |2|xdx . Lời giải Ta có: 32323 00202 |2| |2||2|(2)(2)dxdxxdxxdxxdxxx 23 22 02 95 22[(42)0]6(24). 2222 xx xx B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 4.8. Sử dụng ý nghĩa hình học của tích phân, tính: a) 2 1 (21)xdx b) 3 2 3 9xdx Lời giải