Content text ĐỀ 8 - GK1 LÝ 12 - FORM 2025 - TDN1- GV.Image.Marked.pdf
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 8 – TDN1 (Đề thi có ... trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................. Lớp: ................................................................................ PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1. Chất rắn có tính chất nào sau đây? A. Dao động quanh vị trí cân bằng di chuyển được. B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Có hình dạng và thể tích xác định. D. Lực tương tác phân tử không đáng kể. Câu 2. Thang nhiệt độ trong hệ SI là A. Nhiệt giai Celsius. B. Nhiệt giai Fahrenheit. C. Nhiệt giai Kelvin. D. Celsius và Kelvin. Câu 3. Đun nóng một khối khí, khối khi nở ra và đẩy pittông. Biểu thức nguyên lý I của Nhiệt động lực học nào sau đây phù hợp với quá trình trên? A. ΔU A Q (Q 0, A 0). B. ΔU A Q (Q 0, A 0) . C. ΔU A Q (Q 0, A 0) . D. ΔU AQ (Q 0, A 0) . Câu 4. Nhiệt dung riêng của một chất là gì? A. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10C. B. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị thể tích chất đó tăng thêm 1K. C. Công cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10F. D. Công cần thiết để làm cho 1 đơn vị thể tích chất đó tăng thêm 1K. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi giải thích nguyên nhân người ta dùng dầu mà không dùng nước trong bộ tản nhiệt (làm mát) của máy biến thế? A. Dầu không dẫn điện trong điều kiện bình thường, điều này là quan trọng trong bộ tản nhiệt của máy biến thế để tránh nguy cơ hỏng hóc và sự cố điện. B. Dầu ít bay hơi hơn so với nước trong quá trình vận hành, giảm nguy cơ mất nước và cần bổ sung nước định kỳ. C. Dầu cũng có khả năng chống oxy hóa tốt hơn nước, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống. D. Dầu có nhiệt dung riêng nhỏ hơn nhiều so với nước nên khả năng thu nhiệt lượng để hạ nhiệt độ hệ thống máy biến thế tốt hơn. Hướng dẫn Nhiệt dung riêng của nước lớn hơn dầu nên khả năng thu nhiệt lượng để hạ nhiệt độ hệ thống tốt hơn dầu. Tuy nhiên, vì một vài lý do như ở các ý A, B, C mà người ta sử dụng dầu thay cho nước. Thực tế trong một số động cơ nhiệt, người ta vẫn dùng nước trong bộ phận tản nhiệt. Câu 6. Đơn vị của nhiệt hóa hơi riêng là A. J/kg. B. J/K. C. J/kg.K. D. J/kg.0C Câu 7. Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của chất rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong khoảng thời gian từ ta đến tb thì
0 0 210000 0 56 56 1,5.2500 thu thu Q Q mc t C t C C K mc Δ Δ Câu 17. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng 3,34.105 J/kg. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 250g nước đá ở 0°C là A. Q = 1,336 MJ. B. Q = 1336 kJ. C. Q = 83,5 kJ. D. Q = 8,35 MJ. Hướng dẫn Nhiệt lượng cần cung cấp = Nhiệt lượng nước đá thu vào để nóng chảy 5 0,25.3,34.10 83500 83,5 Q Qthu m J kJ Câu 18. Một học sinh sử dụng bộ thiết bị có sơ đồ nguyên lí hoạt động như hình a để so sánh năng lượng nhiệt cần thiết để làm nóng những khối vật liệu khác nhau. Các khối vật liệu có khối lượng bằng nhau và có nhiệt độ ban đầu là 220C. Học sinh đó tiến hành đo thời gian cần thiết để nhiệt độ của mỗi khối vật liệu tăng lên thêm 5 0C. Kết quả được biểu diễn ở hình b. Vật liệu nào có nhiệt dung riêng lớn nhất? A. Bê tông. B. Đồng. C. Sắt. D. Thiếc. Hướng dẫn + Với cùng công suất điện P thì thời gian đun càng lớn, nhiệt lượng mà nguồn điện cung cấp cho khối vật liệu thu vào càng lớn (Q = P.t ) + Với cùng khối lượng m và độ tăng nhiệt độ 0 Δt C thì nhiệt dung riêng của vật càng lớn thì nhiệt lượng Q cần thu vào để vật tăng nhiệt độ càng lớn (Q mcΔt ) → Thời gian làm nóng bê tông lớn nhất nên Q của bê tông lớn nhất, suy ra nhiệt dung riêng của bê tông là lớn nhất. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) Câu 1. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 2 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy piston đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 12 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí? Phát biểu Đúng Sai a Khối khí nhận nhiệt và sinh công. Đ b Công mà khối khí thực hiện là 0,3 J. S c Theo quy ước, giá trị của Q và A trong biểu thức nguyên lý I Nhiệt động lực học là Q = - 2J và A = 0,3J. S d Nội năng của khối khí tăng 1,7J. S Hướng dẫn giải a) Người ta cung cấp một nhiệt lượng cho khí → Khí nhận nhiệt. Khí nở ra đẩy piston → Khí sinh công. b) Công mà khối khí thực hiện: A = F.s = Fms.s = 12.0,05 = 0,6J. c) Do khối khí nhận nhiệt (Q > 0) và sinh công (A > 0) nên Q = 2J và A = - 0,6J. d) Theo nguyên lý I Nhiệt động lực học