PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2.CHỦ ĐỀ 2.docx


- Tác dụng muối Điều chế Cho sulfuric acid đặc tác dụng với quặng flourite 2CaF thu được hydrogen fluoride 224 4 CaFHSO CaSO2HF   - Trong PTN: cho muối sodium chloride rắn tác dụng với sulfuric acid đặc, thu được khí hydrogen chloride: + Ở nhiệt độ thấp hơn: 24NaClHSO o 250C  4NaHSOHCl + Ở nhiệt độ cao hơn: 242NaClHSO 400C   24NaSO2HCl - Trong CN: 0 22 t HClHCl Thủy phân muối phosphorus tribromide 32 33 PBr3HO HPO3HBr   Thủy phân muối phosphorus triiodide 32 33 PI3HO HPO3HI   Ứng dụng - Dùng để khắc chữ lên thủy tinh - Trong công nghiệp: + Lọc dầu + Làm sạch bề mặt kim loại, thiết bị + Sản xuất các hợp chất hữu cơ - Tẩy gỉ thép, xử lý nước thải, xử lý da, vệ sinh nhà cửa,... - Sản xuất các hợp chất hữu cơ và vô cơ khác - Trong sản xuất thực phẩm: phụ gia,... - Làm chất xúc tác cho phản ứng hữu cơ - Tổng hợp các chất chống cháy chứa nguyên tố bromine, điều chế nhựa epoxy, sản xuất vi mạch điện tử - Chất khử phổ biến trong các phản ứng hóa học, sản xuất iodine và alkyl iodide Ion Halide F Cl Br I
Tính khử Yếu nhất Mạnh hơn F 24 4 KClHSO KHSOHCl khí   Mạnh hơn Cl 242KBr2HSO  đặc 22 242 BrSO khí KSO2HO   Mạnh nhất 248KI5HSO đặc 224IHS khí 2424 KSO4HO Nhận biết ion halide Tác dụng 3AgNO không xuất hiện hiện tượng 3HFAgNO không phản ứng Tác dụng 3AgNO xuất hiện kết tủa trắng 3 3 HClAgNO AgClHNO   Tác dụng 3AgNO xuất hiện kết tủa vàng nhạt 3 3 HBrAgNO AgBrHNO   Tác dụng 3AgNO xuất hiện kết tủa vàng đậm 3 3 HIAgNO AgIHNO   B. BÀI TẬP LÍ THUYẾT Câu 1: Liên kết trong phân tử hydrogen chloride là A. liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hóa trị có cực. D. liên kết kim loại. Câu 2: Phát biểu nào không đúng về tính chất vật lí của hydrochloric acid? A. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí. B. Là chất lỏng không màu, mùi xốc. C. Bốc khói trong không khí ẩm. D. Nồng độ đặc nhất ở 20C∘ là 37% . Câu 3: Tính chất hóa học của dung dịch hydrochloric acid là A. tính acid. B. tính khử. C. tính acid và tính khử. D. tính khử và tính base. Câu 4: Thuốc thử của hydrochloric acid và muối chloride là A. 3AgNO . B. 23NaCO . C. NaOH . D. phenolphthalein. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride được điều chế bằng cách cho dung dịch NaCl tác dụng với acid 24HSO đậm đặc. B. Khi cho miếng đồng vào dung dịch hydrochloric acid thấy dung dịch có màu xanh vào có khí thoát ra.
C. Có thể điều chế khí hydrogen chloride bằng phương pháp tổng hợp trong công nghiệp. D. Có thể phân biệt NaCl và HCl bằng dung dịch 3AgNO . Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch hydrochloric acid? A. Al,Fe,Cu . B. Mg,Zn,Na . C. Ag, K, Ni. D. Ca,Au,Al . Câu 7: Câu 7: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. 22Ba2HClBaClH . B. 332Al(OH)3HClAlCl3HO . C. 33NaNOHClNaClHNO . D. 34322FeO8HCl2FeClFeCl4HO . Câu 8: Nước Javel là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. 2HCl,HClO,HO . B. 2NaCl,NaClO,HO . C. 32NaCl,NaClO,HO . D. 42NaCl,NaClO,HO . Câu 9: Phát biểu không đúng khi nói về chloride vôi: A. Chloride vôi là chất bột màu trắng, xốp. B. Chloride vôi là muối hỗn tạp. C. 2Ca(OCl) là công thức của chloride vôi. D. Chloride vôi có hàm lượng hypochlorite cao hơn nước Javel. Câu 10: Khi để nước Javel trong không khí, có phản ứng hoá học xảy ra là A. 22232NaClOCOHONaCO2HClO . B. 223NaClOCOHONaHCOHClO . C. 23NaClOONaClO . D. NaClONaClO . Câu 11: Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của chloride vôi A. Tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, chuồng trại... B. Khử chua cho đất nhiễm phèn. C. Dùng trong tinh chế dầu mỏ. D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường. Câu 12: Phản ứng dùng để điều chế nước Javel trong phòng thí nghiệm là A. 22NaClHO§iÖnphandungdÞch mµngng¨nxèp222NaOHClH . B. 222NaOHCl2NaClHO .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.