PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Ngữ pháp HSK2.pdf

1. Đại từ tiếng Trung Đại từ nhân xưng Ngoài những đại từ nhân xưng đã xuất hiện ở cấp độ HSK 1 như: 我,你,我 们,你们,他,她,他们,她们 thì ngữ pháp tiếng trung HSK2 bạn cần nám thêm các đại từ nhân xưng sau: Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ 大家 dàjiā mọi người 大家好,我是小王。 dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo Wáng Xin chào mọi người, tôi là Tiều Vương 您 nǐn ngài (dùng để xưng hô với đối phương- người có vị trí hoặc tuổi tác cao hơn, thể hiện sự kính trọng) 您好。 nín hǎo. Chào ngài 它 tā đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ đồ vật, con vật 它是猫。 tā shì māo Nó là con mèo 它们 tāmen đại từ ngôi thứ ba số nhiều, chỉ đồ vật, con vật 它们都是猫。 tāmen dōu shì māo Chúng nó đều là mèo Đại từ chỉ thị: 这,那,那儿,这儿,哪儿 每/měi: mỗi Ví dụ: 他每天 5 点起床。 tā měitiān 5 diǎn qǐchuáng. Mỗi ngày anh ấy dậy lúc 5 giờ.\ Đại từ nghi vấn Các đại từ nghi vấn đã học ỏ HSK 1 là: 谁,什么,哪,哪儿,多少,几,怎么,怎 么样.


 还 /hái/: vẫn 他还没吃完。 Tā hái méi chī wán. Anh ấy vẫn chưa ăn xong  真 /zhēn/: thật là 小美真漂亮。 Xiǎo Měi zhēn piàoliang Tiểu Mỹ thật xinh đẹp Phó từ chỉ tần suất: 再 /zài/: lại, diễn tả sự lặp lại 我明天再来。 Wǒ míngtiān zài lái Ngày mai tôi lại đến 5. Liên từ trong tiếng Trung  因为 /yīnwèi /...所以 /suǒyǐ/: Bời vì...thế nên 因为雨很大所以我们不能去公园跑步。 yīnwèi yǔ hěn dà suǒyǐ wǒmen bùnéng qù gōngyuán pǎobù. Bởi vì mưa rất to nên chúng tôi không thể đến công viên chạy bộ.  但是 /dànshì/: nhưng mà 他 70 岁了,但是身体很好。 tā 70 suì le, dànshì shēntǐ hěn hǎ 6. Giới từ Hán tự/ Cấu trúc Phiên âm Nghĩa Ví dụ 从... cóng từ...đến 从这里到公园还有 2 公里。 Cóng zhèlǐ dào gōngyuán h yǒu 2 gōnglǐ Từ đây đến công viên còn 2km. 对 Chủ ngữ + 对 + tân ngữ + động từ/ tính từ duì đối với... 经常锻炼对身体很好。 jīngcháng duànliàn duì shēnt hěn hǎo Thường xuyên luyện tập rất tốt

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.