PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CQ_Năm 4_Dược lý 2.pdf



THỂ HIỆN LÂM SÀNG CỦA HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP 1. Anderson, et al. Circulation 2007; 116; e148–304 2. Bassand, et al. Eur Heart J 2007; 28: 1598–660 3. Van der Werf, et al. Eur Heart J 2003; 24; 28–66 UA/NSTEMI1,2 STEMI3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CUNG CẤP O2 VÀ NHU CẦU O2 CỦA CƠ TIM NGUYÊN NHÂN BỆNH THIẾU MÁU TIM CỤC BỘ ▪ Giảm cung cấp O2: Giảm lưu lượng mạch vành (xơ vữa, co thắt) ▪ Tăng nhu cầu O2 (stress, gắng sức) ▪ Giảm oxygen máu (thiếu máu, nhiễm CO) CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CƠ TIM ▪ β -blocker ▪ Nitrat ▪ Ức chế calci ▪ Ức chế men chuyển ▪ Ranolazin ▪ Trimetazidin Học phần: Dược lý 2 - 2025 2
CÁC NITRAT HỮU CƠ CHCH2CH2ON O H3C H3C Amyl nitrit Nitroglycerin H2C O NO2 HC O NO2 H2C O NO2 Erythrityl tetranitrat H2C O NO2 HC O NO2 HC O NO2 H2C O NO2 Isosorbid dinitrat H2C HC O NO2 CH O O HC O2N O CH CH 2 10 CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA NITRAT HỮU CƠ Nitrates tạo ra NO, chất này kích hoạt guanylate cyclase dẫn đến giãn mạch TL : Opie LH. Drugs for the Heart. WB Saunders 2005, 6th ed, p.35 ▪ Giãn mạch ▪ Giãn động mạch → giảm hậu gánh (after load) ▪ Giãn tĩnh mạch → giảm tiền gánh → giảm tiêu thụ O2 ▪ Tăng lưu lượng mạch vành (ít quan trọng) ▪ Gây tái phân phối máu và tăng tuần hồn phụ ở vùng cơ tim bị thiếu máu TÁC DỤNG DƯỢC LỰC CỦA NITRAT HỮU CƠ CHẾ PHẨM NITRAT HỮU CƠ TRỊ THIẾU MÁU TIM Tên thuốc Tên đặc chế Thời gian khởi đầu tác dụng (phút) Thời gian tác dụng Liều thường d ùng Loại tác dụng ngắn Nitroglycerin Ngậm dưới lưỡi a Lenitral 1-3 10-30 phút 0,4-0,6 mgb Xịt dưới lưỡi c Natispray 2-4 10-30 phút 0,4 mg/lần xịt IV Nitro-Bid IV 1-2 3-5 phútd Khởi đầu 5mg/phút, tăng mỗi 3-5 phút cho đến khi giảm đau hoặc khi huyết áp hạ. Học phần: Dược lý 2 - 2025 3

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.