Content text Bài 1_Đề bài.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 2 -Tính f 2 - ; f 3 . -Lập bảng giá trị của hàm số x lần lượt bằng - - 3; 2;0;1;2;3 . Hướng dẫn giải a) y là hàm số của đại lượng x . b) 2 y f = - = × - = 2 2 ( 2) 8 2 y f = = - 3 2,3 18 x -3 -2 0 1 2 3 y 18 8 0 2 8 18 Ví dụ 4: Gọi C = f(d) là hàm số mô tả mối quan hệ giữa chu vi C và đường kính d của một đường tròn. Tìm công thức f d vả lập bảng giá trị của hàm số ứng với d lần lượt bẳng 1;2;3;4;5;6 (theo đơn vị dm). Hướng dẫn giải Công thức tính chu vi đường tròn: C 3,14.d = d 1 2 3 4 5 6 C dm 3,14 6,28 9,42 12,56 15,7 18,84 B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Xác định hàm số 1. Phương pháp giải Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lưọng thay đối x sao cho với mỗi giá trị cùa x ta luôn xác định được chi một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số cùa x và x gọi là biến số. 2. Ví dụ: Ví dụ 1: Các giá trị tương ứng cùa hai đại lượng x và y được cho trong các bảng sau. Trong mỗi trường hợp, hãy cho biết đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không? a) x 0 1 2 3 4 5 6 7 y 3 4 5 6 7 8 9 10 b) x -3 -2 -1 1 2 2 y 1 3 - 1 2 - -1 1 1 2 1 5
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Dạng 2: Tính giá trị của hàm số 1. Phương pháp giải: Cho hàm số y f x = , nếu ứng với x a = ta có y f a = thì f a được gọi là giá trị của hàm số y f x = tại x a = . 2. Ví dụ: Ví dụ 1: Cho hàm số y f x x = = 4 . a) Tính 1 f 1 ;f 2 ;f 3 æ ö - ç ÷ è ø. b) Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x lần lượt nhận các giá trị: - - - 3; 2; 1;0;1;2;3 . Ví dụ 2: Cho hàm số 2 y f x x 1 = = + . Tính f 3 - ; f 2 ;f 1 ;f 0 ;f 1 - - . Dạng 3: Áp dụng bài toán hàm số vào thực tế. 1. Phương pháp giải: +Viết biểu thức dựa vảo các hàm số cho trước. +Lấy các số liệu từ hàm số theo yêu cầu. +Kết luận theo yêu cầu của bài toán. 2. Ví dụ Ví dụ 1: Khối lượng m (g) của một thanh đồng có khối lượng riềng là 3 8,96 g / cm ti lệ thuận với thế tich 3 V cm theo công thức m 8,96.V = . Đại lưọng m có phải là hàm số của đại lượng V không? Nếu có, tính m 10 ; m 20 ;m 40 ; m(50). Ví dụ 2. Thời gian t (giờ) của một vật chuyển động đều trên một quãng đường 30 km tỉ lệ nghịch với tốc độ v km / h cúa nó theo công thức 30 t v = . Tính và tập bảng các giá trị tương ứng của t khi v lần lượt nhận các giá trị 10;20; 30; 60 . C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đại lượng y là hàm số của x khi với mỗi giá trị của đại lượng x ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y? A. Không có giá trị y nào tương ứng; B. Chỉ duy nhất một giá trị y tương ứng; C. Một số giá trị y tương ứng; D. Vô số giá trị y tương ứng. Câu 2: Nếu y là hàm số của x thì x là A. thừa số; B. hệ số; C. hằng số; D. biến số. Câu 3: Giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau: x 1 3 5 7 9 y 5 4 9 3 1