Content text UNIT 8. VOCABULARY AND GRAMMAR.doc
1 UNIT 8. NEW WAYS TO LEARN I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. account (n) /əˈkaʊnt/ tài khoản 2. app (n) /æp/ ứng dụng 3. comment (n) /ˈkɒment/ bình luận 4. distraction (n) /dɪsˈtrækʃᵊn/ sự sao nhãng, mất tập trung 5. feature (n) /ˈfiːʧə/ đặc điểm, tính năng 6. flow chart (n) /fləʊ/ /ʧɑːt/ lưu đồ, sơ đồ quy trình 7. folder (n) /ˈfəʊldə/ thư mục 8. invention (n) /ɪnˈvenʃᵊn/ sự phát minh 9. pairwork (n) /ˈpeə.wɜːk/ làm việc theo cặp 10. presentation (n) /ˌprezᵊnˈteɪʃᵊn/ bài thuyết trình 11. strategy (n) /ˈstrætədʒɪ/ chiến lược 12. teamwork (n) /ˈtiːmwɜːk/ hoạt động nhóm 13. schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình 14. short- sightedness (n) /ʃɔːt/-/ˈsaɪtɪdnəs/ bệnh cận thị 15. workshop (n) /ˈwɜːkʃɒp/ buổi hội thảo 16. achieve (v) /əˈʧiːv/ đạt được 17. challenge (v/n) /ˈʧælɪnʤ/ thách thức/ sự thách thức 18. combine (v) /kəmˈbaɪn/ kết hợp 19. design (v) /dɪˈzaɪn/ thiết kế 20. exchange (v) /ɪksˈʧeɪnʤ/ trao đổi 21. harm (v) /hɑːm/ gây hại, làm hại 22. install (v) /ɪnˈstɔːl/ lắp đặt 23. review (v) /rɪˈvjuː/ ôn tập 24. revise (v) /rɪˈvaɪz/ ôn lại 25. audio-visual (adj) /ˈɔːdɪˌəʊ/-/ˈvɪʒuəl/ nghe nhìn 26. available (adj) /əˈveɪləbᵊl/ có sẵn 27. digital (adj) /ˈdɪʤɪtᵊl/ kĩ thuật số
2 28. face-to-face (adj) /feɪs/-/tuː/-/feɪs/ trực tiếp 29. high-speed (adj) /ˈhaɪˈspiːd/ tốc độ cao 30. impressive (adj) /ɪmˈpresɪv/ ấn tượng 31. original (adj) /əˈrɪʤᵊnᵊl/ sáng tạo, độc đáo 32. real-world (adj) /rɪəl/-/wɜːld/ thực tế 33. specific (adj) /spɪˈsɪfɪk/ cụ thể 34. technical (adj) /ˈteknɪkᵊl/ kỹ thuật 35. traditional (adj) /trəˈdɪʃᵊnᵊl/ truyền thống 36. unfamiliar (adj) /ʌnfəˈmɪliə/ không quen thuộc 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 37. at one’s own pace (phrase) /æt/ /wʌnz/ /əʊn/ /peɪs/ theo khả năng/ tốc độ của riêng mình 38. absent from (phrase) /ˈæbsᵊnt/ /frɒm/ vắng mặt 39. ask for (vp) /ɑːsk/ /fɔː/ yêu cầu 40. log in to (vp) /lɒɡ/ /ɪn/ /tuː/ đăng nhập 41. prepare for (vp) /prɪˈpeə/ /fɔː/ chuẩn bị cho 42. search for (vp) /sɜːʧ/ /fɔː/ tìm kiếm 43. work on (vp) /wɜːk/ /ɒn/ làm về 44. write down (vp) /raɪt/ /daʊn/ viết ra 45. blended learning (np) /ˈblendɪd/ /ˈlɜːnɪŋ/ phương pháp học tập kết hợp (giữa trực tiếp và trực tuyến) 46. classroom method (np) /ˈklɑːsrʊm/ /ˈmeθəd/ phương pháp giảng dạy 47. discussion board (np) /dɪsˈkʌʃᵊn/ /bɔːd/ diễn đàn thảo luận 48. electronic device (adj-n) /ˌelekˈtrɒnɪk/ /dɪˈvaɪs/ thiết bị điện tử 49. group learning (np) /ɡruːp/ /ˈlɜːnɪŋ/ học theo nhóm 50. Internet connection (np) /ˈɪntəˌnet/ /kəˈnekʃᵊn/ kết nối mạng
3 51. learning activity (np) /ˈlɜːnɪŋ/ /ækˈtɪvəti/ hoạt động học tập 52. learning materials (np) /ˈlɜːnɪŋ/ /məˈtɪəriəlz/ tài liệu học tập 53. learning process (np) /ˈlɜːnɪŋ/ /ˈprəʊses/ quá trình học tập 54. learning resource (np) /ˈlɜːnɪŋ/ /rɪˈsɔːs/ /rɪˈzɔːs/ tài nguyên học tập 55. life-long learning (np) /laɪf/-/lɒŋ/ /ˈlɜːnɪŋ/ học tập suốt đời 56. note-taking skill (np) /nəʊt/-/ˈteɪkɪŋ/ /skɪl/ kỹ năng ghi chép 57. online learning (np) /ˈɒnˌlaɪn/ /ˈlɜːnɪŋ/ học trực tuyến 58. project task (np) /ˈprɒʤekt/ /tɑːsk/ bài tập dự án 59. search box (np) /sɜːʧ/ /bɒks/ hộp tìm kiếm 60. voice recorder (np) /vɔɪs/ /rɪˈkɔːdə/ máy thu âm 61. do projects (v-n) /duː/ /ˈprɒʤekts/ làm dự án 62. have control over (phrase) /hæv/ /kənˈtrəʊl/ /ˈəʊvə/ có quyền kiểm soát 63. have/ get access to (phrase) /hæv///ɡet/ /ˈækses/ /tuː/ có sự tiếp cận đến 64. make an outline (phrase) /meɪk/ /ən/ /ˈaʊtlaɪn/ lập dàn ý 65. pay attention (phrase) /peɪ/ /əˈtenʃᵊn/ chú ý 66. play the role (phrase) /pleɪ/ /ðə/ /rəʊl/ đóng vai trò 67. take notes (phrase) /teɪk/ /nəʊts/ ghi chép 68. upload a video (phrase) /ʌpˈləʊd/ /ə/ /ˈvɪdiəʊ/ tải lên một video 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 69. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp, trao đổi 70. communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃᵊn/ sự giao tiếp 71. discuss (v) /dɪsˈkʌs/ bàn luận 72. discussion (n) /dɪsˈkʌʃᵊn/ cuộc thảo luận 73. instruct (v) /ɪnˈstrʌkt/ hướng dẫn
4 74. instruction (n) /ɪnˈstrʌkʃᵊn/ sự hướng dẫn 75. focus (v) /ˈfəʊkəs/ tập trung 76. focused (adj) /ˈfəʊkəst/ giữ tập trung II. PRONUNCIATION TRỌNG ÂM CÂU Trọng âm câu dùng để nhấn mạnh một số từ nhất định trong một câu. Trọng âm của câu thường rơi vào những từ chứa thông tin quan trọng bao gồm danh từ, động từ, tính từ và trạng từ. Ví dụ: 1. I prefer blended learning to online learning. 2. Doing a lot of projects helps us understand the lessons better. 3. Learning through apps is both convenient and effective. Trong các câu bên trên, những từ được gạch chân là những từ mang thông tin nên thường được nhấn mạnh. III. GRAMMAR 1. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Chức năng trong câu Liên quan đến Người Vật Chủ ngữ Who That Which That Tân ngữ Whom Who That Which That Sở hữu Whose Whose Người: WHO/ WHOM/ THAT Thay thế cho Ví dụ Chủ ngữ: I/ you/ we/ they... Hung is good at technology. He is explaining how to use the app. => Hung, who is explaining how to use the app, is good at technology. I work in a group with Giang. She uses computers well. => I work in a group with Giang who uses computers well. Tân ngữ: You/ him/ her/ us... We have a teacher. We respect the teacher. => We have a teacher whom we respect. She has a friend. She trusts the friend. => She has a friend whom she trusts. Vật: WHICH / THAT Thay thế cho Ví dụ Chủ ngữ: I/ you/ we/ they... Online learning has both advantages and disadvantages. It has become more popular these days. => Online learning, which has become more popular these days, has both advantages and disadvantages. He is buying a new laptop. It can be used to study. => He is buying a new laptop, which can be used to study. Tân ngữ: You/ him/ her/ us... We found a website. We got useful information from the website. => We found a website from which we got useful information. The chef prepared a dish. The customers enjoyed the dish.