Content text BỘ TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN KHTN 9 - HOÁ - CHƯƠNG 7.docx
1 CHỦ ĐỀ 7. HỢP CHẤT HỮU CƠ. HYDROCARBON VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU Câu 1. Chất hữu cơ là A. Hợp chất khó tan trong nước. B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO 2 , H 2 CO 3 , muối carbonate kim loại. D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao. Câu 2. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 3. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 4. Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ ? A. CH 3 Cl. B. CH 4 . C. CO. D. CH 3 COONa. Câu 5. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH 4 , C 2 H 6 , CO 2 . B. C 6 H 6 , CH 4 , C 2 H 5 OH. C. CH 4 , C 2 H 2 , CO. D. C 2 H 2 , C 2 H 6 O, BaCO 3 . Câu 6. Nhóm các chất đều gồm các hỗn hợp hữu cơ là A. K 2 CO 3 , CH 3 COOH, C 2 H 6 , C 2 H 6 O. B. C 6 H 6 , Ca(HCO 3 ) 2 , C 2 H 5 Cl, CH 3 OH. C. CH 3 Cl, C 2 H 6 O, C 3 H 8 , CH 3 COONa. D. C 2 H 4 , CH 4 , C 3 H 7 Br, CO 2 . Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Chất hữu cơ nào cũng chứa carbon. B. Chất hữu cơ nào cũng chứa oxygen. C. Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo. D. Công thức cấu tạo cho biết thành phần nguyên tử và trật tự liên kết các nguyên tử trong phân tử. Câu 8. Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Dãy các chất nào sau đây đều là hydrocarbon? A. C 2 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 4 . B. CH 4 , C 2 H 2 , C 3 H 7 Cl. C. C 2 H 4 , CH 4 , C 2 H 5 Cl. D. C 2 H 6 O, C 3 H 8 , C 2 H 2 . Câu 10. Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hydrocarbon? A. C 2 H 6 , CH 4 , C 6 H 6 , C 2 H 4 . B. CH 4 , CH 3 Cl, FeCl 3 , NaOH.
2 C. C 2 H 6 O, CO 2 , Na 2 CO 3 , CH 3 NO 2 . D. C 6 H 5 NH 2 , C 4 H 10 , C 5 H 12 , C 4 H 8 . Câu 11. Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon? A. C 2 H 6 O, CH 4 , C 2 H 2 . B. C 2 H 4 , C 3 H 7 Cl, CH 4 . C. C 2 H 6 O, C 3 H 7 Cl, C 2 H 5 Cl. D. C 2 H 6 O, C 3 H 8 , C 2 H 2 . Câu 12. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hydrocarbon? A. CH 4 , C 2 H 5 , C 3 H 8 , C 5 H 12 . B. C 2 H 6 O, CH 4 , C 2 H 4 O 2 , C 2 H 6 , C 6 H 12 O 6 . C. CH 3 Cl, C 2 H 6 O, C 12 H 22 O 11 , C 15 H 31 COOH. D. C 6 H 12 O 6 , C 6 H 6 , C 6 H 5 Cl, C 4 H 9 Cl. Câu 13. Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. C 2 H 6 O; C 3 H 10 N; CH 4 ; C 4 H 8 ; CO 2 ; C 6 H 12 O 6 ; C 2 H 5 Cl. B. C 2 H 5 Cl; C 6 H 12 O 6 ; CH 3 COONa; C 2 H 2 Br 4 ; CH 4 ; C 2 H 6 O; C 4 H 8 . C. C 2 H 6 O; C 4 H 8 ; H 2 S; C 3 H 10 N; C 6 H 12 O 6 ; C 2 H 2 Br 4 . D. C 2 H 6 O; C 4 H 8 ; CH 4 ; C 3 H 10 N; C 2 H 5 Cl; C 6 H 12 O 6 ; CH 3 COONa; C 2 H 2 Br 4 ; CO 2 . Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A. Al 2 C 4. B. CH 4 . C. CO. D. Na 2 CO 3 . Câu 15. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết A. Cộng hóa trị. B. Ion. C. Kim loại. D. Hydrogen. Câu 16. Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi? A. C 2 H 4 . B. C 2 H 2 . C. C 3 H 8 . D. C 2 H 5 OH. Câu 17. Cấu tạo hóa học là A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. Số lượng các nguyên tử trong phân tử. C. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 18. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH 2 O. B. C 2 H 5 Br. C. C 6 H 6 . D. CH 3 COOH. Câu 19. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon? A. CH 4 . B. C 2 H 6 . C. C 6 H 6 . D. C 3 H 6 Br. Câu 20. Cho những phát biểu sau: a) Công thức cấu tạo cho biết thành phần nguyên tử (Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố) b) Công thức cấu tạo cho biết trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. c) Công thức cấu tạo cho biết loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. d) Công thức cấu tạo cho biết vị trí của các nguyên tử trong không gian. Số phát biểu đúng là
3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Cho các phát biểu sau: a) Tất cả các hợp chất chứa cacbon đều là hợp chất hữu cơ. b) Tất cả các hợp chất hữu cơ đều là hợp chất của carbon c) Hợp chất hữu cơ đều dễ bay hơi và dễ tan trong nước. d) Hợp chất hữu cơ khi cháy đều sinh khí carbonic. Phát biểu đúng là A. 1, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 4. D. 2. Câu 22. Trong các chất sau: CH 4 , CO 2 , C 2 H 4 , Na 2 CO 3 , C 2 H 5 ONa có A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Câu 23. Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B. Độ tan trong nước. C. Màu sắc. D. Thành phần nguyên tố. Câu 24. Chất có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất là A. CH 4 . B. CH 3 Cl. C. CH 2 Cl 2 . D. CHCl 3 . Câu 25. Hydrocarbon X có khối lượng mol phân tử là 30 g/mol. X là A. CH 4 . B. C 2 H 6 . C. C 3 H 8 . D. C 2 H 4 . Câu 26. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là A. khí nitrogen và hơi nước. B. khí carbonic và khí hydrogen. C. khí carbonic và carbon. D. khí carbonic và hơi nước. Câu 27. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên. B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ. D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống. Câu 28. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau: A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon. B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon, trừ CO, CO 2 , muối carbonate, muối carbide,...
4 C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon, trừ CO, CO 2 . D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon trừ muối carbonate. Câu 29. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta. B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon. C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO 2 . D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO 2 và H 2 O. Câu 30. Cho các chất: CO 2 , HCOOH, C 2 H 6 O, CH 3 COOH, CH 3 Cl, NaCl, K 2 CO 3 . Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 31. Cho các chất: CH 4 , C 2 H 6 O, C 2 H 4 O 2 , C 3 H 8 , C 2 H 2 , C 2 H 5 Cl, C 6 H 6 . Số hợp chất thuộc loại hydrocarbon trong dãy trên là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 32. Trong các hợp chất hữu cơ, carbon luôn có hoá trị là A. I. B. IV. C. III. D. II. Câu 33. Hoá trị của carbon, oxygen, hydrogen trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 34. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch carbon là A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh. Câu 35. Trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định. C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Câu 36. Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 37. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon.