Content text Tiêu chảy.pdf
Và Tiêu chảy Định nghĩa Tiêu chảy lớn 2 lần/ngày Lượng phân > 200g/ ngày Cơ chế Thẩm thấu Mg, tinh bột, chất thẩm thấu.... Dịch tiết Tả, kích thích kênh Cl-, tạo nhiều nước Ức chế tái hấp thu Na E.coli, S.aures, Baccillus cereus Tăng nhu động ruột Cường giáp, tiểu đường, addison Viêm Tổn thương tế bào do Vi trùng Shigella, samonella, Yersina, Clostridium difficle Kst Emtamoeba hítolyca Giảm khả năng hấp thu Tăng tiết protein, nhầy, máu, mủ Cấp Nhiễm trùng Vi trùng Virus Rota virus, Norwalk virus, Enterovirus Kst Amibe, giun đũa, giun móc, giun lươn, G. Lamblia Độc chất Hoá chất: chì, thuỷ ngân, arsenic Độc tố vi trùng Staphylo, E.coli, clostridium Chế độ ăn uống Rượu, rối loạn hấp thu, dị ứng thức ăn Tác dụng phụ của một số thuốc Khác Viêm ruột thừa, viêm túi thừa, xuất huyết tiêu hoá, nghẹt phân Mạn Bệnh lý ruột non Cắt ruột non Suy tuỵ Viêm: bệnh tạo keo Amyloidosis Bệnh lý ruột già Viêm đại tràng xuất huyết U Bệnh lý dạ dày Cắt dạ dày Hc zollinger-elliso Menetrier AIDS Khác Rượu hoặc thuốc ( antaacid, kháng sinh, nhuận trường Bệnh lý chuyển hoá: addison, cường giáp, tiểu đường Ibs Viêm nhiễm kst, lao Dò mật 8 Red flag Tuổi > 70 Suy giảm miễn dịch Sốt cao > 38,5 Đau bụng nhiều Dấu hiệu mất nước Triệu chứng toàn thân Tiêu ra máu Triệu chứng kéo dài hơn 24h không cải thiện Tiếp cận tiêu chảy Cấp Tiêu chảy cấp Xác định tiêu chảy Câu hỏi mở rộng Số lần đi tiêu Đi mỗi lần nhiều không, đi xong có cảm giác buốt mót gì không? Có kiểm soát được việc đi tiêu Tính chất phân Câu hỏi mở rộng Nhầy nhớt, lẫn mỡ Máu, mủ Đỏ tươi hay bầm, lượng, có máu cục không Phân nhiều nước Màu Mùi Triệu chứng đi kèm Câu hỏi mở rộng Nhiễm trùng Sốt Sốt về chiều? Lạnh run Đau bụng Đau ở đau Quặn hay liên tục Có giảm sau khi đi tiêu Buồn nôn Nôn Nội tiết Hồi hộp, sợ nóng Mệt mỏi, xạm da, chán ăn Ung thư Buốt mót Sụt cân, chán ăn, vã mồ hôi đêm Triệu chứng mất nước Nước tiểu, khát nước Chóng mặt tư thế Tiền căn Trước đây có thường xuyên bị tiêu chảy không Có giống lần này không/ chẩn đoán Bệnh lý Bệnh lý đại tràng Ác tính Viêm loét đại trực tràng Crohn Túi thừa H/c ruột kích thích Nội tiết Cường giáp, đtđ, suy thượng thận Thói quen Thói quen đi tiêu Hút thuốc lá, rượu bia Ngoại khoa Phẫu thuật vùng bụng Cắt ruột non, cắt đại tràng Dị ứng Thức ăn, thuốc Thuốc Nhuận trường Gia đình Viêm loét hoặc ung thư đại tràng Thời gian, diễn tiến, khởi phát Khởi phát Sau ăn tiệc, ăn ở nhà Bị mấy giờ sau ăn Những người ăn cùng có bị không? Đồ ăn thừa Đi du lịch Tiếp xúc với người bị tiêu chảy Sau dùng thuốc Diễn tiến Từng đợt Từng đợt tiêu chảy với những đợt táo bón Tiêu chảy liên tục Diễn tiến qua các ngày Thời gian 2 tuần, 2-4, 4 Cấp, dai dẳng, mạn Tiêu chảy thường vào buổi nào