PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 8 - ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID.pdf



Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là: A. 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 2, 3. C. 1, 3, 2, 3. D. 1, 3, 3, 3. Câu 7: Trên một chai rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là A. cứ 1 lít nước thì có 0,25 lít alcohol nguyên chất. B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg alcohol nguyên chất. C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg alcohol nguyên chất. D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít alcohol nguyên chất. Câu 8: Hiện nay, ở Việt Nam xăng E5 RON92 (còn gọi là xăng sinh học E5) là hỗn hợp thu được khi trộn xăng RON92 với cồn sinh học có thành phần chủ yếu là chất (X). Tên gọi của chất (X) là A. ethylene. B. ethylic alcohol. C. ethylene glycol. D. ethane. Câu 9: Hòa tan 30 mL ethylic alcohol nguyên chất vào 90 mL nước cất thu được A. ethylic alcohol có độ rượu là 20°. B. ethylic alcohol có độ rượu là 25°. C. ethylic alcohol có độ rượu là 30°. D. ethylic alcohol có độ rượu là 35°. Câu 10: Trên nhãn chai alcohol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là: A. Trong 100 gam alcohol có 40 gam ethylic alcohol nguyên chất. B. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 40 độ C. C. Trong 100 mL alcohol có 40 mL ethylic alcohol nguyên chất. D. Nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol à 40 độ C. Câu 11: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch. Câu 12: Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol? A. Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid, dược phẩm, cao su tổng hợp, các loại đồ uống. B. Làm nhiên liệu cho động cơ, nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm C. Làm dung môi pha vecni, nước hoa. D. Sản xuất HCl. Câu 13: Đâu không phải tác hại của lạm dụng rượu bia? A. Sức khỏe suy giảm. B. Mất kiểm soát bản thân. C. Giữ tỉnh táo khi cần sự tập trung cao độ. D. Dễ gây tai nạn giao thông khi điều khiển các phương tiện. Câu 14: Xăng sinh học được sản xuất từ
A. Dầu ăn và xăng A92. B. Ethane và xăng 92. C. Ethylic alcohol và xăng 92. D. Tinh bột và xăng 92. Câu 15: Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ A. trên 10 %. B. dưới 2 %. C. từ 2% – 5%. D. từ 5% – 10%. Câu 16: Phản ứng giữa acetic acid với dung dịch base thuộc loại A. phản ứng oxi hóa – khử. B. phản ứng hóa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hòa. Câu 17: Acetic acid có tính acid vì trong phân tử có chứa A. Hai nguyên tử. B. Nhóm –OH. C. Nhóm –OH và nhóm C = O. D. Nhóm –OH kết hợp với nhóm C = O tạo thành nhóm COOH. Câu 18: Công thức phân tử của acetic acid là A. CH2O2. B. C2H6O2. C. C2H4O2. D. C2H4O. Câu 19: Acetic acid không dùng để A. Pha giấm ăn. B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm. C. Điều chế tơ sợi nhân tạo. D. Sản xuất PE. Câu 20: Acetic acid là A. Acid yếu. B. Base yếu. C. Base mạnh. D. Acid mạnh. Câu 21: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. CH3OH. B. CH2=CH2. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + Na ⎯⎯→ CH3COONa + H2 Tổng hệ số các chất (là các số nguyên, tối giản) trong phản ứng trên là A. 5. B. 6. C. 7 D. 8. Câu 23: Yếu tố nào không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa giữa acetic acid và ethylic alcohol? A. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. B. Chưng cất este tạo ra. C. Tăng nồng độ acid hoặc alcohol. D. Lấy số mol alcohol và acid bằng nhau.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.