PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text D. TRAC NGHIEM DUNG SAI.docx




4 b) Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2:",0"Axxℤ là 2:",0"Axxℤ . c) Mệnh đề 2:"1;3,430"Axxx là mệnh đề đúng. d) Mệnh đề :A “ :3427kkkkℕ không chia hết cho 3 ” là mệnh đề đúng. Lời giải a) S. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2:",10"Axxℝ là 2:",10"Axxℝ . b) S. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2:",0"Axxℤ là 2:",0"Axxℤ . c) S. Mệnh đề 2:"1;3,430"Axxx là mệnh đề sai vì với 3x thì 2430xx d) S. Nếu 33ktk chia hết cho 3 nên 3427kkk chia hết cho 3. Nếu 312769ktkt chia hết cho 3 nên 3427kkk chia hết cho 3. Nếu 32436ktkt chia hết cho 3 nên 3427kkk chia hết cho 3. Vậy 3427kkk chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên k . Câu 9. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) 6 không là số nguyên tố. b) 5 là số hữu tỉ. c) Phương trình 2380xx có nghiệm. d) Hai phương trình 2430xx và 2310xx có nghiệm chung. Lời giải a) Đ. Mệnh đề đúng, vì 6 có thể chia hết cho 1,2,3,6 . b) S. Mệnh đề sai, 5 là số vô tỉ. c) S. Mệnh đề sai, phương trình 2380xx vô nghiệm. d) Đ. Mệnh đề đúng, vì hai phương trình này có 1x là nghiệm chung. Câu 10. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) Nếu 35 là số lẻ thì 36 là số lẻ. b) Nếu 19 là số nguyên tố thì 30 là số chẵn. c) Nếu 35x có nghiệm thì 7x là nghiệm nguyên của phương trình đã cho. d) Nếu 2 3100xx vô nghiệm thì 1 2x không phải là nghiệm hữu tỉ của phương trình trên. Lời giải Mệnh đề PQ chỉ sai, khi P đúng, Q sai. a) S. Mệnh đề sai, vì mệnh đề “ 35 là số lẻ” đúng và mệnh đề “ 36 là số lẻ” sai.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.