PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 6 ARTIFICIAL INTELIGENCE.docx


32 Imagine Imagination Imaginary  /ɪˈmædʒ.ɪn/  /ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/  /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ v n adj tưởng tượng sự tưởng tượng tưởng tượng, không có thực, ảo 33 Predict Prediction Predictable /prɪˈdɪkt/  /prɪˈdɪk.ʃən/  /prɪˈdɪk.tə.bəl/ v n adj dự đoán sự dự đoán có thể dự đoán trước được 34 Operate Operation  /ˈɒp.ər.eɪt/  /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ v n vận hành sự vận hành 35 Expect Expectation  /ɪkˈspekt/  /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ v n mong đợi, kỳ vọng sự mong đợi, sự kỳ vọng 36 Various Variety  /ˈveə.ri.əs/   /vəˈraɪ.ə.ti/ adj n đa dạng sự đa dạng II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 Interact with sb tương tác với ai 2 Keep sb engaged in sth khiến ai đó tham gia/hứng thú về cái gì 3 Give feedback on sth đưa ra phản hồi về cái gì 4 In response to sth đáp lại điều gì 5 React to sth phản ứng với cái gì 6 Make conversations trò chuyện 7 Take a picture chụp ảnh 8 Be capable of V_ing có khả năng làm gì 9 Benefit from sth hưởng lợi từ cái gì 10 Mark a milestone in sth đánh dấu một cột mốc quan trọng trong cái gì 11 Play an important role in sth đóng một vai trò quan trọng trong cái gì III. GRAMMAR (Active and passive causatives) 1. Active causatives (Thế sai khiến chủ động) - Thể sai khiến chủ động được sử dụng khi chủ ngữ nhờ tân ngữ làm việc gì đó. Nghĩa của nó lúc này là "nhờ ai làm việc gì". - Ta có cấu trúc thế sai khiến chủ động: HAVE + SOMEONE + BARE INFINITIVE GET + SOMEONE + TO-INFINITIVE Ví dụ: - We got the technician to fix the computer yesterday. (Hôm qua, chúng tôi đã nhờ kỹ thuật viên sửa chiếc máy tính đó). - She had her brother help her move the furniture. (Cô ấy đã nhờ anh trai giúp mình di chuyển đồ đạc.) 2. Passive causatives (Thế sai khiến bị động) - Thế sai khiến bị động được sử dụng khi thứ gì được làm cho chủ ngữ bởi người khác. Nghĩa của câu lúc này là "có việc gì đó được làm (bởi ai)". - Ta có cấu trúc thể sai khiến bị động: Ví dụ: HAVE/GET + SOMETHING + PAST PARTICIPLE - I had the robot vacuum cleaner turned on by my friend. (Tôi nhờ bạn bật máy hút bụi hộ tôi.) - My father got the home robot cleaned yesterday. (Hôm qua bố tôi đã cho người lau chùi robot gia đình.) IV. PRACTICE EXERCISES

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.