PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ-NỘI-TRÚ-45.docx

1 NGÀY MƯA GIÓ ĐỀ NỘI TRÚ 2020 REVIEW I. Nội- Nhi i. Câu hỏi đúng sai thân chung ( đúng hết mới được điểm, làm sai không trừ điểm ) A. Nội ● CCĐ đo chức năng hô hấp trên 1. Bn sau cắt 1 bên phổi 1 tháng 2. Bn đang bị TDMP 3. Bn có kén khí phổi lớn 4. Bn sau NMCT 1 năm ● Hình ảnh sớm trên phim XQ của loãng xương 5. Đốt sống răng lược 6. Đốt sống hình lưỡi 7. Đốt sống hình ngà voi 8. Đốt sống hình viền tang ● Các thuốc nhóm bisphosphonat điều trị loãng xương 9. Fosamax 10. Miacalcic 11. Forsteo 12. Aclasta ● Nhóm thuốc cải thiện tiên lượng tử vong trên BN suy tim là: 13. Furosemid 14. Neprilysin 15. Valsartan 16. Ivabradine ● NMCT không triệu chứng gặp trên nhóm BN nào: 17. BN nữ 18. BN tăng huyết áp 19. BN sau TBMN 20. BN có tiền sử hút thuốc lá ● Đặc điểm của cơn đau thắt ngực điển hình
1 NGÀY MƯA GIÓ 21. ĐTN ổn định xảy ra cả khi nghỉ 22. ĐTNKOD có ST chênh lên cả ở trong và ngoài cơn 23. Đau ngực trong nhồi máu cơ tim không giảm với mọi loại thuốc giảm đau 24. Đau dữ dội, lan lên cổ và mặt B. Nhi ● Dấu hiệu nôn của bệnh lý ngoại khoa: 25. Nôn kèm theo tiêu chảy 26. Nôn kèm theo bí trung đại tiện 27. Nôn ngay sau ăn kèm tăng tiết nước bọt 28. Nôn kèm theo sốt cao ● Đặc điểm CTM của trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh là: 29. Lúc mới sinh HC còn thấp sau đó tăng dần 30. MCH thấp hơn so với trẻ ngoài tuổi sơ sinh 31. Có thể thấy nguyên HC 32. MCV tương đối lớn, nhiều HC to ● Tiếng thổi có thể nghe thấy trong bệnh lý thấp tim 33. Thổi tâm trương tại mỏm 34. Thổi tâm thu tại mỏm 35. Thổi tâm thu KLS III cạnh ức trái 36. Thổi tâm trương KLS III cạnh ức trái ● Các lĩnh vực dùng để đánh giá phát triển TT-VĐ so với mốc tuổi là: 37. Phát triển ngôn ngữ 38. Phản ứng với các kích thích vào cơ thể 39. Quan hệ của trẻ với mọi người và môi trường xung quanh 40. Sự phối hợp khéo léo các động tác ii. Câu hỏi 1 lựa chọn A. Nội 41. Liều nền insulin được khuyến cáo sử dụng cho BN ĐTĐ typ 2 bắt đầu dùng insulin là: A. 0.1 B. 0.2 C. 0.5 D. 0.7 42. Cơn gút cấp điển hình cần phân biệt với bệnh lý nào sau đây
1 NGÀY MƯA GIÓ A. Viêm khớp tinh thể B. VKDT  C. VK nhiễm khuẩn  D. VK trên nền BN thoái hóa khớp 43. Điều trị VNTMNK ở BN nhạy cảm penicillin không dùng? A. Ceftriaxon 2g/ng trong 4 tuần; B. penicillin 200.000dv/ng chia 4-6 lần/ng trong 4 tuần C. amoxicillin 300mg 4-6 lần/ng trong 4 tuần; D. ampicillin 12g 4-6l/ng trong 4 tuần. 44. Đặc điểm XQ Cột sống trên BN loãng xương giai đoạn muộn là: a) ĐS hình lưỡi b) ĐS hình chêm c) ĐS hình ngà voi d) ĐS hình răng lược Chọn tổ hợp đúng A. a+b B. a+c C. c+d D. d+b 45. Tổn thương củ não sinh tư gây ra hội chứng nào sau đây A. Hội chứng Fovile B. HC Argyll Robertson C. HC giao bên D. HC West 46. CĐ nội soi MP khi: chọn tổ hợp a) Tràn mủ MP có thông với phế quản b) Viêm mủ MP mạn tính c) Dày dính MP d) Vách hóa MP A. a+b B. b+c C. d+b D. a+d 47. XN khí máu 1 BN có kết quả như sau pH=7.26, pO2=70mmHg, PaCO2= 55mmHg, HCO3- =16 mmol/l. Nhận định nào đúng A. BN bị toan hô hấp B. BN bị toan chuyển hóa C. BN bị toan hỗn hợp D. BN bị toan chuyển hóa và kiềm hô hấp 48. Đặc điểm thiếu máu ở BN Lupus ban đỏ là A. Giảm HC do suy tủy xương B. Thiếu máu do xuất huyết C. Thiếu máu do tan máu D. Thiếu máu do đời sống HC giảm
1 NGÀY MƯA GIÓ B. Nhi 49. Trạng thái động kinh là khi các cơn động kinh xuất hiện liên tiếp hoặc kéo dài trong bao lâu: A. 30' B. 20' C. 60' D. 15' 50. Liều atropin dùng để giải độc: A. 0,1 g B. 0,01 g C. 0,03-0,05 g D. 0.8 g 51. Điều trị ngộ độc Paracetamol bao gồm: a) gây nôn b) điều trị rối loạn đông máu c) điều trị rối loạn điện giải d) điều chỉnh chức năng gan thận A. a+c+d B. a+b+c C. b+c+d D. a+b+d 52. Thứ tự hồi phục các triệu chứng LS và CLS trong bệnh lý VCT cấp sau nhiễm liên cầu là: A. Phù, THA, đái máu đại thể, đái máàu vi thể, bổ thể, protein niệu B. Phù, THA, đái máu đại thể, bổ thể, đái máu vi thể, protein niệu C. THA, phù, đái máu đại thể, bổ thể, protein niệu, đái máu vi thể D. Phù, THA, đái máu đại thể, bổ thể, protein niệu, đái máu vi thể 53. Tác dụng không mong muốn khi tiêm chủng vaccin, trừ: A. Tự kỷ B. Sốc phản vệ C. Mắc chính bệnh do vaccin D. Áp xe 54. Sốt cao khi thân nhiệt đo được trên: A. Trên 38,5*C B. Trên 40*C C. Trên 39*C D. Trên 41*C 55. Lứa tuổi có biến đổi mạnh mẽ về tâm lý A. 8-12 B. 10-15 C. 15-20

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.