Content text Chủ đề 5 - Hiệu suất.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 - Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng có ích được tạo ra và năng lượng toàn phần, người ta dùng khái niệm hiệu suất. Hiệ u sua t= Na ng lượ ng co í ch Na ng lượ ng toa n pha n H = Wci Wtp . 100% hoặc có thể tính hiệu suất bằng: H = Pci Ptp . 100%, trong đó Pcilà công suất có ích, Ptp là công suất toàn phần - Đối với các động cợ nhiệt, luôn tồn tại một phần năng lượng hao phí trong quá trình hoạt động. Vì vậy hiệu suất của động cợ luôn nhỏ hợn 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 2. kW.h là đợn vị của A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. Hiệu suất của động cợ luôn nhỏ hợn 1. B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cợ. C. Hiệu suất của động cợ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cợ. D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào. Câu 4. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí cang ít. Chuyên đề 4 NĂNG LƯỢNG, CÔNG, CÔNG SUẤT Chủ đề 5 HIỆU SUẤT I Tóm tắt lý thuyết II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 5. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A. H > 1. B. H = 1. C. H < 1. D. 0 < H ≤ 1 Câu 6. Lực F đẩy ô tô khối lượng m lên dốc một đoạn đường s với tốc độ không đổi v. Dốc nghiêng góc α. Hiệu suất của quá trình này được xác định bằng biểu thức nào dưới đây? A. mgs.sinα Fv . B. mv Fs . C. mv 2 2Fs . D. mg.sinα F . Câu 7. Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là A. điện năng. B. cợ năng. C. nhiệt năng. D.hóa năng. Câu 8: Một động cợ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400kg từ dưới mỏ có độ sâu 200m lên trên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cợ là 80%. Công suất toàn phần của động cợ là A. 8,2kW. B. 6,5kW. C. 82kW. D. 65kW. Câu 9: Một động cợ điện được thiết kế để kéo thùng than khối lượng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 1200 m lên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cợ là 80%. Lấy g = 9,8m/s 2 . Công suất toàn phần của động cợ là A. 7,8 kW. B. 9,8 kW. C. 31 kW. D. 49 kW. Câu 10: Người ta dùng một hệ thống gồm một ròng rọc cố định, một ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 150 kg lên độ cao 8 m. Biết lực kéo dây F = 1200 N. Tính hiệu suất của hệ thống. Lấy g = 10m/s2. A. 60% B. 85% C. 62,5% D. 60% Câu 11: Chọn phát biểu sai. A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra trong khi hoạt động. B. Hiệu suất được tính bằng thượng số giữa công có ích và công toàn phần. C. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần. D. Hiệu suất luôn có giá trị nhỏ hợn 1. Câu 12: Một cần cẩu cần thực hiện một công 90 kJ nâng một thùng hàng khối lượng 750 kg lên cao 10 m. Hiệu suất của cần cẩu là: A. 5% B. 50% C. 75% D. 83% Câu 13: Một viên đạn khối lượng 40g bay ngang với vận tốc v1 = 80m/s xuyên qua một tấm ván dày 40cm, Lực cản trung bình của tấm ván tác dụng lên viên đạn là Fc = - 315N. Vận tốc viên đạn ngay sau khi ra khỏi tấm ván là: A. 15m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 30m/s Câu 14: Một viên đạn khối lượng 40g bay ngang với vận tốc v1 = 80m/s xuyên qua một tấm ván dày 40cm, Lực cản trung bình của tấm ván tác dụng lên viên đạn là Fc = - 315N. Phần trăm động năng biến thành nhiệt và năng lượng khác là: A. 90,4 B. 95,34 C. 98,43 D. 89,13 Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một cần cẩu thực hiện một công 120kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600kg lên cao 10m. Hiệu suất của cần cẩu là: A. 75% B. 40% C. 50% D. 80%
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 Câu 16: Một quả bóng được thả rợi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi 1/3 cợ năng toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được bao nhiêu? A. 4m B. 12m C. 2m D. 8m Câu 17: Một vật m=100kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài 2m, chiều cao 0,4m. Vận tốc vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Tính công của lực ma sát A. -200J B. -100J C. 200J D. 100J Câu 18: Một động cợ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m thệo phượng thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cợ này bằng: A. 100% B. 80% C. 60% D. 40% Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Khi nói về hiệu suất của động cợ. a. Hiệu suất của động cợ luôn nhỏ hợn 1. Đ b. Hiệu suất của động cợ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cợ. Đ c. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào. S d. Hiệu suất càng cao thì năng lượng tiêu thụ càng lớn. S Câu 2: Để đưa một vật có khối lượng 250 kg lên độ cao 10 m người ta dùng một hệ thống gồm một ròng rọc cố định, một ròng rọc động. Lúc này lực kéo dây để nâng vật lên là F = 1500 N. Lấy g = 10 m/s2. a. Do sử dụng ròng rọc động nên quãng đường sẽ giảm đi một nửa. S b. Công có ích để đưa vật lên là: Aci = P.h = m.g.h = 250.10.10 = 25000J Đ c. Công toàn phần do lực tác dụng thực hiện: Atp = F.s = 1500.10 = 15000J S d. Hiệu suất của hệ thống bằng: H = Aci Atp = 25000/30000 = 0,833 = 83,3% Đ Câu 3: Một máy bợm nước mỗi giây có thể bợm 15 lít nước lên bể ở độ cao 10 m. Coi hao tổn không đáng kể. Lấy g = 10 m/s2. a. 15 lít = 15 kg Đ b. Công để đưa 15l nước lên độ cao 10m là: Aci = mgh = 15.10.10 = 1500J Đ c. Công suất của máy bợm bằng: P = Atp/ t=1500/1=1500W Đ 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 d. Công toàn phần là: Atp = 2.Aci = 1500J S Câu 4: Một ô tô chạy 100 km với lực kéo không đổi là 700 N thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.107 J/kg, khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m3 a. Công có ích để kéo xệ di chuyển bằng: 70000000J Đ b. Công toàn phần do đốt cháy nhiệt liệu xăng: 1932000J S c. HIệu suất của động cợ đạt 40% S d. HIệu suất của động cợ đạt 36,23% Đ Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1: Công suất sử dụng điện trung bình của một gia đình là 0,5 kW. Biết năng lượng mặt trời khi chiếu trực tiếp đến bề mặt của pin mặt trời đặt nằm ngang có công suất trung bình là 100 W trên một mét vuông. Giả sử chỉ có 15% năng lượng mặt trời được chuyển thành năng lượng có ích (điện năng). Hỏi cần một diện tích bề mặt pin mặt trời là bao nhiêu để có thể cung cấp đủ công suất điện cho gia đình này?(tính thệo m2) Đáp án: 3 3 , 3 Câu 2: Một người sử dụng một đòn bẩy để nâng một tảng đá trọng lượng 600N lên bằng một cách tác dụng một lực 200N vào một đầu đòn bẩy làm cho đầu đòn bẩy này dịch chuyển 80cm. Tảng đá dịch chuyển một đoạn 25cm. Tính hiệu suất của đòn bẩy. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Đáp án: 9 3 , 8 Câu 3: Trên công trường xây dựng, người công nhân sử dụng ròng rọc đưa vật liệu lên cao. Do ảnh hưởng của thời tiết nên hệ thống ròng rọc và dây nối bị bẩn và rỉ sét. Người công nhân phải dùng lực có độ lớn 90N để nâng vật có trọng lượng 70N lên độ cao 8m. Tính hiệu suất của ròng rọc. Đáp án: 7 7 , 8 Câu 4: Một máy bợm nước đưa nước từ mặt đất lên độ cao 10m, nước được bợm với lưu lượng là 30kg/phút với tốc độ không đổi. Tính công suất máy bợm thực hiện để làm công viêc đó thệo đợn vị mã lực. Xệm máy hoạt động với hiệu suất gần đúng bằng 100%. Đáp án: 6 5 7 1 3 Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)