PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HỌC TỐT TIẾNG ANH 12 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG ANH, MINH TRANG) (LƯU HÀNH NỘI BỘ) (903 TRANG).pdf

HỌC TỐT TIẾNG ANH 12 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG ANH, MINH TRANG) (LƯU HÀNH NỘI BỘ) (903 TRANG) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] H Ọ C T Ố T T I Ế N G A N H G L O B A L S U C C E S S Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/31086119
UNIT 1: LIFE STORIES WE ADMIRE I. VOCABULARY STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Surgeon Surgery /'s3:rdʒən/ /'s3:dʒəri/ n bác sĩ phẫu thuật sự mổ, ca phẫu thuật 2 Resistance war /rizistans wɔ:r/ np kháng chiến 3 Field hospital /fiːldˈhɑː.spɪ.t̬əl/ np bệnh viện dã chiến 4 Personal account /ˈpɜː.sən.əl əˈkaʊnt/ np lời tường thuật cá nhân, câu chuyện cá nhân 5 Experience /ɪkˈspɪr.i.əns/ n kinh nghiệm, trải nghiệm 6 Enemy /'enəmi/ n kẻ thù 7 Jungle /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ rừng nhiệt đới 8 National hero /ˈnæʃ.ən.əl ˈhɪr.oʊ/ np anh hùng dân tộc 9 Impressive achievement /ım'presiv əˈtʃiːv.mənt/ np thành tích ấn tượng 10 Biological parents /ˌbaɪ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl ˈper.ənts/ np cha mẹ ruột 11 Cutting-edge /ˌkʌt̬.ɪŋ ˈedʒ/ adj tiên tiến, hiện đại 12 Animation /ˌæn.əˈmeɪ.ʃən/ n hoạt hình, hoạt ảnh 13 Full-length /ˌfʊlˈleŋθ/ adj/adv toàn bộ thời lượng; dài bằng thân người 14 Computer- animated /kəm.pju:tər ænimeitid/ n hoạt hình máy tính 15 Blockbuster /ˈblɑːkˌbʌs.tɚ/ n bom tấn 16 Pancreatic /pæŋ.kriˈæt.ik/ adj (thuộc) tuyến tụy 17 Visionary /ˈvɪʒ.er.i/ adj có tầm nhìn 18 Genius /'dzi:niəs/ n thiên tài 19 Film industry /film 'indəstri/ np ngành điện ảnh 20 Theme park /'θi:m pa:rk/ np công viên giải trí 21 Magical /ˈmædʒ.ɪ.kəl/ adj huyền diệu 22 Character /'kærəktər/ n nhân vật 23 Poem Poetry Poet Poetess Poetic /ˈpoʊ.əm/ /ˈpoʊ.ə.tri/ /ˈpoʊ.ət/ /ˈpoʊ.ətes/ /poʊˈet̬.ɪk/ n n n n adj bài thơ thơ ca nhà thơ, thi sĩ nữ thi sĩ liên quan đến thơ, thơ mộng 24 Inspiring /ɪnˈspaɪr.ɪŋ/ adj truyền cảm hứng 25 Innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ n sự đổi mới 26 Presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ n bài thuyết trình, trình bày 27 Determination Determine Determined /dɪˌtɝː.mɪˈneɪ.ʃən/ /dɪˈtɝː.mɪn/ /dɪˈtɝː.mɪnd/ n v adj sự quyết tâm quyết tâm; quyết định, xác định được xác định; quyết tâm 28 Roman Empire /ˈroʊ.mən ˈem.paɪr/ np Đế chế La Mã 29 Defeat /dɪˈfiːt/ v đánh bại 30 Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ adj đầy tham vọng 31 Guitar Guitarist /ɡɪˈtɑːr/ /ɡɪˈtɑːr.ɪst/ n n đàn ghita người chơi đàn ghita 32 Surprise /sə'praiz/ n sự ngạc nhiên; sự sửng sốt
Surprising Surprisingly /sɚˈpraɪ.zɪŋ/ /sɚˈpraɪ.zɪŋ.li/ adj adv làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc một cách ngạc nhiên, đáng kinh ngạc 33 Collaborate Collaboration /kə'læbəreit/ /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ v n cộng tác sự cộng tác 34 Popular /ˈpɑː.pjə.lɚ/ adj phổ biến, được nhiều người ưa thích Unpopular Popularity /ʌnˈpɑː.pjə.lɚ/ /ˌpɑː.pjəˈler.ə.t̬i/ adj n không phổ biến, không được nhiều người thích tính phổ biến, sự được ưa chuộng II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Volunteer to do sth tình nguyện làm việc gì đó 2 At the age of ở độ tuổi 3 Work as sth làm công việc gì 4 Show/express one's love for sb/sth thể hiện tình yêu dành cho ai đó thứ gì đó 5 Do one's duty thực hiện nghĩa vụ bổn phận 6 Save sb/sth from sb/sth/doing sth cứu ai/cái gì khỏi ai/cái gì làm điều gì 7 Be translated into sth được dịch sang thứ tiếng gì 8 Devote one's life to sth/doing sth cống hiến, dành cả cuộc đời cho việc gì/ làm việc gì đó 9 Save one's life cứu mạng ai 10 Finish doing sth hoàn thành việc gì đó 11 Attend school/college đi học 12 Have a happy/difficult childhood có một tuổi thơ hạnh phúc/khó khăn 13 Be admired for sth/doing sth được ngưỡng mộ vì điều gì/ làm điều gì 14 Have a long/happy marriage có một cuộc hôn nhân lâu dài/hạnh phúc 15 Be famous for sth nổi tiếng vì điều gì 16 Give/put sb up for adoption đưa ai đó cho người khác nuôi 17 Be adopted by sb được ai đó nhận nuôi 18 Bond over sth gắn bó với điều gì 19 Drop out (of) từ bỏ, bỏ giữa chừng 20 Be accessible to sb/sth có thể tiếp cận được với ai/cái gì 21 Contribute to sth đóng góp cho cái gì đó 22 Be diagnosed with sth được chẩn đoán mắc bệnh gì đó 23 Pass away qua đời 24 Carry out tiến hành, thực hiện 25 Be based on sth dựa trên điều gì 26 Hold the record for sth giữ kỉ lục về thứ gì đó 27 Make films làm phim, quay phim 28 Refuse to do sth từ chối làm việc gì đó III. GRAMMAR (Past simple vs Past continuous) THÌ ĐỘNG TỪ CÁCH DÙNG CÔNG THỨC TỪ NHẬN BIẾT 1. Thì quá khứ đơn - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. V (ed)/V (cột 2) S + V was: số ít be were: số nhiều - ago - last - yesterday
- Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. Thành lập phủ định và nghi vấn: * V (did): (-): S + did + not + V (bare) (?): Did + S + V (bare) + ? * Be (was/were): (-): S + was/were + not + ...... (?): Was/were + S + ......? - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) 2. Thì quá khứ tiếp diễn - Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước và đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. S + was/were + V_ing Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S+ was/ were + not + V-ing (?): Was/ were + S + V-ing? - giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - at this/that time + trạng từ quá khứ (at this time last week...) Thì quá khứ đơn (Past simple) Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: - một hành động đã hoàn tất trong quá khứ. Ví dụ: 1 bought that car last year. (Tôi mua chiếc xe ô tô đó năm trước.) - những sự kiện chính trong một câu chuyện. Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) - bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) - Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. Ví dụ: I was having dinner with my family when the lights went out. (Tôi đang ăn tối cùng gia đình thì mất điện.) - Khi hai hay nhiều hơn hai hành động trong quá khứ đang diễn ra cùng một thời điểm, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hoặc tất cả những hành động đó. Ví dụ: While my father was reading a book, my mother was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu bữa tối.) IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. inspire B. alive C. province D. idea 2. A. soldier B. hero C. poem D. product

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.