Content text Buổi số 4 - 200 câu (câu 501 - câu 700).pdf
BUỔI SỐ 4 – 200 CÂU (CÂU 501 – CÂU 700) Câu 501: Quá trình làm thay đổi nội năng của vật bằng cách cho nó tiếp xúc với vật khác khi A. có sự chênh lệch nhiệt độ giữa chúng gọi là sự truyền nhiệt. B. nhiệt độ của chúng bằng nhau gọi là sự trao đổi công. C. có sự chênh lệch nhiệt độ giữa chúng gọi là sự nhận công. D. nhiệt độ của chúng bằng nhau gọi là sự truyền nhiệt. Câu 502: Nội năng của một vật A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B. chỉ phụ thuộc thể tích của vật. C. phụ thuộc thể tích và nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc thể tích và nhiệt độ của vật. Câu 503: Nhiệt độ trung bình của nước ở thang nhiệt độ Celsius là 27°C ứng với thang nhiệt độ Kelvin nhiệt độ của nước là A. 273 K. B. 300 K. C. 246 K. D. 327 K. Câu 504: Một chất rắn kết tinh bị nấu chảy thành chất lỏng nóng và sau đó nguội đi. Bảng bên dưới ghi lại nhiệt độ của mẫu chất lỏng nóng theo thời gian. Thời gian (phút) 0 5 10 15 20 25 30 Nhiệt độ (°C) 90 75 68 68 68 62 58 Trong khoảng thời gian từ phút thứ 10 đến phút thứ 20, mẫu chất đang A. đông đặc. B. nóng chảy. C. hóa hơi. D. giảm nhiệt độ. Câu 505: Biểu đồ cho thấy kết quả thu được khi thực hiện thí nghiệm y để nghiên cứu Định luật Boyle của một lượng khí lí tưởng. Các trục của biểu đồ biểu diễn đại lượng gì? A. Trục y - Khối lượng; Trục x - Nhiệt độ. B. Trục y - Khối lượng; Trục x - 1/Nhiệt độ. C. Trục y - Áp suất; Trục x - Thể tích. D. Trục y - Áp suất; Trục x - 1/Thể tích. + X Câu 506: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác định. Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là A. P1V1 T1 = P2V2 T2 B. P1 V2 = P2 V1 C. P1 T1 = P2 T2 D. P1V1 = P2V2 Câu 507: Động năng chuyển động tịnh tiến trung bình của phân tử tăng gấp đôi nếu A. tăng nhiệt độ của xilanh chứa khí từ 400°C đến 800°C. B. tăng nhiệt độ của xilanh chứa khí từ 127°C đến 527°C. C. tăng nhiệt độ của xilanh chứa khí từ 127°F đến 527°F. D. không thể tăng động năng của phân tử bằng cách tăng nhiệt độ. Câu 508: Sóng nào sau đây không phải là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian? A. Sóng âm. B. Sóng hồng ngoại. C. Sóng ánh sáng. D. Sóng Wi-Fi. Câu 509: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường? A. Dòng điện không đổi. B. Hạt mang điện chuyển động.
C. Hạt mang điện đứng yên. D. Nam châm hình chữ U. Câu 510: Ba nam châm giống hệt nhau P, Q và R được thả đồng thời từ trạng thái nghỉ và rơi xuống đất từ cùng một độ cao. P rơi trực tiếp xuống đất, Q rơi qua tâm của một vòng dẫn điện dày và R rơi qua một vòng giống hệt ngoại trừ một khe hở cắt. Câu nào sau đây mô tả đúng trình tự mà các nam châm chạm đất? A. P và R rơi xuống chạm đất cùng lúc, sau đó là Q. B. P và Q rơi xuống chạm đất cùng lúc, sau đó là R. C. P rơi xuống chạm đất trước, sau đó là Q, R chạm đất cuối cùng. D. Cả ba nam châm chạm đất cùng lúc. Câu 511: Tính chất nổi bật của tia X là A. tác dụng lên kính ảnh. B. làm ion hóa không khí. C. làm phát quang một số chất. D. khả năng đâm xuyên. Câu 512: Số hiệu nguyên tử của thiếc là 50 và số khối của nó là 112. Trong các hạt nhân sau đây, đồng vị nào là của thiếc? A. 51 112X. B. 50 114X. C. 49 112X. D. 62 112X. Câu 513: Sơ đồ bên cho thấy số khối A và số hiệu Số khối A nguyên tử Z của một số hạt nhân. Đồng vị của neptunium (Np) phân rã bằng cách phát ra một hạt α và sau đó là một hạt β −. Chất nào sau đây trên sơ đồ bên đại diện cho hạt nhân thu được? A. P. B. Q. C. R. D. S. Câu 514: Biết khối lượng của proton; neutron; hạt nhân 8 16O lần lượt là 1,0073 amu; 1,0087 amu; 15,9904 amu và 1 amu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 16O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 515: Hiện tượng phóng xạ không có ứng dụng nào sau đây? A. Tiêu diệt tế bào ung thư để điều trị khối u. B. Khử khuẩn, bảo quản thực phẩm. C. Xác định tuổi cổ vật có nguồn gốc sinh vật. D. Ổn định năng lượng cho nhà máy điện hạt nhân. Câu 516: Nhiệt kế là thiết bị dùng để đo? A. Chiều dài. B. Thể tích vật rắn. C. Nhiệt độ. D. Diện tích. Câu 517: Kí hiệu sau mang ý nghĩa
(1) Áp suất không đổi trong quá trình chuyển đổi từ X sang Y. (2) Áp suất tăng khi chuyển từ Y sang Z. (3) Áp suất giảm khi chuyển từ Z sang X. A. Chỉ phát biểu (3). B. Chỉ phát biểu (1) và (2). C. Chỉ phát biểu (2) và (3). D. Cả ba phát biểu (1), (2) và (3). Câu 524: Điện áp u = 141√2cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 282 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 141 V. Câu 525: Để phát hiện vết nứt trong đường ống dẫn dầu ngầm, một kỹ sư đề xuất thêm một nguồn phóng xạ vào dầu. Nguồn phóng xạ nào sau đây là phù hợp nhất? A. Nguồn phóng xạ γ có chu kỳ bán rã vài giờ. B. Nguồn phóng xạ γ có chu kỳ bán rã vài năm. C. Một nguồn α có chu kỳ bán rã vài giờ. D. Một nguồn α có chu kỳ bán rã là vài năm. Câu 526: Thorium (90 234Th) phân rã bằng cách phát ra một hạt β − để tạo thành hạt nhân sản phẩm X. Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phương trình phân rã này? A. 90 234Th →88 230 X + β B. 90 234Th →89 234 X + β C. 90 234Th →90 233 X + β D. 90 234Th →91 234 X + β Câu 527: Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân 9 19F lần lượt là 1,0073 amu; 1,0087 amu; 18,9934 amu. Độ hụt khối của hạt nhân 9 19F là A. 0,1529 amu. B. 0,1506 amu. C. 0,1478 amu. D. 0,1593 amu. Câu 528: Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế kim loại. C. Nhiệt kế hồng ngoại. D. Nhiệt kế điện tử. Câu 529: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình? A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể. B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Vật rắn vô định hình không có dạng hình học xác định. D. Thuỷ tinh, nhựa đường, cao su, muối ăn là những chất rắn vô định hình. Câu 530: Thiết bị nào sau đây không dùng để xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước?