Content text KHTN 9 - VẬT LÍ - BÀI 3 CÔNG - CÔNG SUẤT - HS.docx
D. Không có công nào sinh ra. Câu 10: Lực ma sát sinh công A. thúc đẩy chuyển động của vật. B. giúp vật tiếp tục đứng yên. C. cản trở chuyển động của vật. D. tất cả đều sai. Câu 11: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có công cơ học? A. Có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời theo phương của lực tác dụng. B. Có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực tác dụng. C. Có lực tác dụng vào vật. D. Có lực tác dụng vào vật nhưng vật không chuyển động. Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học? A. N.m B. J.s C. J/s. D. N/m. Câu 13: Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào A. lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật. B. lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển. C. khối lượng của vật và quãng đường vật đi được. D. lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật. Câu 14: Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. AFs. B. F A. s C. s A. F D. APs. Câu 15: Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật. B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. Câu 16: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào thực hiện công cơ học? A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động. B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên. C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. D. Quả nặng rơi từ trên xuống. Câu 17: Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. F A. s B. AFs. C. s A. F D. AFs. Câu 18: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Một người đang kéo một vật chuyển động.