Content text 1.1. ESTER - LIPID - phần 2 (in 2).pdf
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 Chương 1. PHẦN 1 – 1.1. ESTER (Phần 2) TIẾP NỘI DUNG PHẦN 2 Câu 33: Ester nào sau đây có mùi dứa chín? A. Ethyl isovalerat. B. Ethyl butirate. C. benzyl acetate. D. isoamyl acetate. Câu 34: Trong số các ester sau, ester có mùi chuối chín là A. Methyl acetate. B. Isoamyl acetate. C. Ethyl fomiat. D. Amyl propionat. Câu 35: Ethylformate là chất có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của Ethyl formate là A. 74. B. 88. C. 60. D. 68. Câu 36: Ester nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. Isoamyl acetate. B. Ethyl acetate. C. Benzyl acetate. D. Ethyl propionat. Câu 37: Ester nào sau đây có mùi dứa chín? A. Ethyl isovalerat. B. Ethyl propionat. C. benzyl acetate. D. methyl acetate. Câu 38: Ethyl formate là một Ester có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của Ethyl formate là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 39: Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây: (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là A. (3), (2), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (1), (3), (2). Câu 40: Thủy phân ester nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được sodium acetate? A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 41: Tên gọi của Ester CH3COOC6H5 (có vòng benzene) là A. ethyl acetate. B. phenyl acetate. C. benzyl acetate. D. phenyl formate. Câu 42: Ester nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được sodium acetate? A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 43: Ester nào sau đây tác dụng với NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với thuốc thử Tollens A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH2. Câu 44: Thủy phân methylacetate (CH3COOCH3) trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây? A. HCOONa. B. CH3ONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa. Câu 45: Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối là A. CH3OH. B. C2H5COONa. C. C2H5OH. D. CH3COONa. Câu 46: Ester nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC2H3. Câu 47: Ester nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được sodium acetate? A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 48: Ester nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2? A. Methyl acrylate. B. Ethyl acetate. C. Methyl propionat. D. Methyl acetate. Câu 49: Ester tác dụng được với thuốc thử Tollens là A. acid fomic. B. methyl acetate. C. acetic acid. D. ethyl formate. Câu 50: Thủy phân ester nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được muối và alcohol bậc 2? A. methyl acetate. B. isopropyl formate. C. benzyl acetate. D. Ethyl acrylate. Câu 51: Etser nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 A. Methyl benzoate. B. Phenyl acetate. C. Benzyl formate. D. Ethyl acetate.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 Chương 1. PHẦN 1 – 1.1. ESTER (Phần 2) Câu 52: Chất nào sau đây có thể tác dụng với thuốc thử Tollens? A. C2H5COOH. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOH. Câu 53: Ester tác dụng với NaOH, thu được sản phẩm không có phản ứng với thuốc thử Tollens A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5. Câu 54: Phản ứng đặc trưng của ester là A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng xà phòng hóa. C. phản ứng cộng. D. phản ứng ester hóa. Câu 55: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp ethyl acetate và methyl acrylate trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 alcohol. B. 2 muối và 1 alcohol. C. 1 muối và 2 alcohol. D. 2 muối và 2 alcohol. Câu 56: Ester nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm không thu được muối và alcohol? A. (C17H33COO)3C3H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3OCOC2H5. Câu 57: Thủy phân Ester trong môi trường kiềm, thu được sodium acetate và ethyl alcohol. Công thức của là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 58: Thủy phân Ester thu được sản phẩm gồm C2H5COOH và CH3OH. Công thức phân tử là A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2. Câu 59: Thực hiện phản ứng Ester hóa giữa CH3COOH với C2H4(OH)2 (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được ester hai chức có công thức phân tử là A. C6H12O2. B. C4H8O2. C. C4H6O4. D. C6H10O4. Câu 60: Trong hoa nhài, ester có công thức phân tử C9H10O2. Khi thủy phân tạo ra alcohol thơm Y. Tên gọi của là A. phenyl acetate. B. Ethyl benzoate. C. phenyl propionat. D. benzyl acetate. Câu 61: Ester có công thức phân tử C4H6O2, sau khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tác dụng với thuốc thử Tollens. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 62: Thuỷ phân methyl acetate trong NaOH thu được CH3COONa và alcohol nào sau đây? A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3CHO. D. CH3OH. Câu 63: Thủy phân ester trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo thu gọn của là A. C3H7COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp ethyl acetate và methyl acrylate trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 alcohol. B. 2 muối và 2 alcohol. C. 1 muối và 2 alcohol. D. 2 muối và 1 alcohol. Câu 65: Ester có công thức cấu tạo là CH3COOCH2CH2COOCH3. Thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm A. hai muối và một alcohol. B. một muối và một alcohol. C. một muối và hai alcohol. C. một muối, một alcohol và một aldehyde. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp ethyl acetate và vinyl acetate trong dung dịch NaOH dư (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ gồm: A. 1 muối và 2 alcohol. C. 1 muối, 1 alcohol và 1 aldehyde. D. 2 muối và 2 alcohol. D. 2 muối, 1 alcohol và 1 aldehyde. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp methyl acetate và methyl acrylate trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 2 alcohol. B. 2 muối và 2 alcohol. C. 2 muối và 1 alcohol. D. 1 muối và 1 alcohol. Câu 68: Khi thủy phân HCOOC6H5trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm A. 1 muối và 1 alcohol. B. 2 alcohol và nước. C. 2 Muối. D. 2 muối và nước. Câu 69: Đun nóng ester HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 Chương 1. PHẦN 1 – 1.1. ESTER (Phần 2) C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 70: Thuỷ phân ester trong môi trường acid thu được hai chất hữu cơ và Y (MX < MY). B ng một phản ứng có thể chuyển hoá thành Y. Chất không thể là A. Ethyl acetate. B. methyl acetate. C. methyl propionat. D. vinyl acetate. Câu 71: Cho chất có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của là? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC3H5. Câu 72: Thủy phân ester trong môi trường kiềm, thu được sodium acetate và ethyl alcohol. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 73: Ester nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước bromine? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH=CH2. C. CH3CH2COOCH3. D.CH3COOCH2CH=CH2. Câu 74: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là A. methyl acrylate. B.methyl metacrylate. C.methyl acetate. D.Ethyl acrylate. Câu 75: Thủy phân ester X (C4H6O2) trong môi trường acid, thu được aldehyde. Công thức của là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 76: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có aldehyde? A. CH2=CH–COO–CH2–CH3. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. C. CH3–COO–CH2–CH=CH2. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 77: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acidtạo thành những sản phẩm là A. C2H5COOH; HCHO. B. C2H5COOH; C2H5OH. C. C2H5COOH; CH3CHO. D. C2H5COOH; CH2=CH-OH Câu 78: Khi thủy phân Ester có công thức phân tử C3H6O2 trong môi trường acid, thu được acid Y có phản ứng với thuốc thử Tollensvà alcohol . Công thức cấu tạo của là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 79: Etse có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng với dung dịch NaOH thu được aldehyde axetic. Công thức cấu tạo của là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 80: Ester có công thức phân tử C4H6O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được hỗn hợp sản phẩm có phản ứng với thuốc thử Tollens. Số ester thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 81: Thủy phân ester C4H6O2 trong môi trường acid thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của ester đó là A. HCOO-CH2-CH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3. Câu 82: Thủy phân ester E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác acid vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ , Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ có thể điều chế trực tiếp ra Y. Ester E là A. Ethyl acetate. B. methyl propionat. C. isopropyl formate. D. propyl formate. Câu 83: Khi thủy phân Ester có công thức phân tử C3H6O2 trong môi trường acid, thu được acid Y có phản ứng với thuốc thử Tollensvà alcohol . Công thức cấu tạo của là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 84: à phòng hóa Ester có công thức phân tử C4H6O2 b ng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và axetaldehyde. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. CH3CH2COONa. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3COOC2H3.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 Chương 1. PHẦN 1 – 1.1. ESTER (Phần 2) Câu 85: Ester có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm acetic acid và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. C2H5OH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H7OH. Câu 86: Ester nào sau đây có phản ứng với thuốc thử Tollens A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 87: Ester có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thì thu được chất hữu cơ Y và ethyl alcohol. Công thức của Y là A. C2H5OH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 88: Ester E có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân E trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm alcohol methylic và muối M. Công thức phân tử của M là A. C3H7O2Na. B. C3H5O2Na. C. C2H3O2Na. D. C2H5O2Na. Câu 89: Ester X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng với thuốc thử Tollens. Số đồng phân của thỏa mãn điều kiện trên là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 90: Một ester có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết 1mol X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng với thuốc thử Tollenstạo ra lượng Ag lớn nhất? A. HCOOCH2CH = CH2. B. HCOOCH = CHCH3. C. CH3COOCH = CH2. D. CH2 = CHCOOCH3. Câu 91: Chất có công thức phân tử là C8H8O2. tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm 1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5 Câu 92: Ester X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5 Câu 93: Chất có công thức phân tử C9H8O2. Đun nóng trong dung dịch NaOH thu được 2 muối. Có bao nhiêu chất thỏa mãn? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4 Câu 94: Chất hữu cơ có công thức phân tử là C5H6O4. Thuỷ phân b ng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một alcohol. Công thức cấu tạo của có thể là A. HOOC–CH2–CH=CH–OOCH. B. HOOC–CH2–COO–CH=CH2. C. HOOC–CH=CH–OOC–CH3. D. HOOC–COO–CH2–CH=CH2. Câu 95: Cho các ester sau thủy phân trong môi trường kiềm: (1) C6H5–COO–CH3; (2) HCOOCH = CH – CH3; (3) CH3COOCH = CH2; (4) C6H5–OOC– CH=CH2; (5) HCOOCH=CH2; (6) C6H5–OOC–C2H5; (7) HCOOC2H5; (8) C2H5–OOC–CH3. Có bao nhiêu ester khi thủy phân thu được alcohol? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 96: Cho các ester: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH- OCOCH3 (4); CH3COOC6H4CH3 (5). Những ester nào khi thủy phân không tạo ra alcohol? A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3) (4), (5). Câu 97: Cho sơ đồ phản ứng: Ester X (C4HnO2) o +NaOH t Y 3 3 o +AgNO /NH t Z o +NaOH t C2H3O2Na Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 98: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol ester b ng NaOH, thu được một muối của acid cacboxylic Y và 7,6 gam alcohol . Chất Y có phản ứng với thuốc thử Tollens, hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của là A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.