PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD11 Exercise 2 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 11 – Câu hỏi đuôi Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1.A 2.A 3.A 4.B 5.A 6.A 7.A 8.C 9.B 10.B 11.A 12.B 13.A 14.B 15.D 16.B 17.D 18.A 19.D 20.A 21.A 22.B 23.B 24.B 25.B 26.B 27.C 28.C 29.C 30.B 31.A 32.A 33.A 34.A 35.A 36.A 37.B 38.B 39.A 40.D 41.A 42.A 43.A 44.A 45.D 46.A 47.B 48.A 49.B 50.A Question 1: Neither I nor you are qualified for that job, ______? A. are we B. aren’t we C. do we D. do I Đáp án A Dịch nghĩa: “Cả anh và em đều không đủ điều kiện cho công việc đó phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định do Neither… nor mang nghĩa phủ định. Câu có cấu trúc neither…nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều. Câu bắt đầu với Neither I nor you thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng are we. Question 2: She needs to feed the chicken in the morning, _______? A. doesn’t she B. does she C. needn’t she D. need she Đáp án A Dịch nghĩa: “Cô ấy cần chăn gà vào buổi sáng phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Ở hiện tại đơn với động từ thường: mượn trợ động từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ. Câu bắt đầu với She needs thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t she. Question 3: He needn’t do that for me, _______? A. need he B. needn’t he C. does he D. doesn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy không cần phải làm điều đó cho tôi, phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định.  => “Need” trong trường hợp này là một trợ động từ, do đó lấy nó làm câu hỏi đuôi => Đảo lên sẽ là “need he” Question 4: You ought to take it easy, _______? A. should you B. shouldn’t you C. oughtn’t you D. ought you Đáp án B Dịch nghĩa: “Bạn cần phải thoài mái lên, được không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Mệnh đề giới thiệu dùng ought to, câu hỏi đuôi là shouldn’t. Question 5: I am not sociable, ________? A. am I B. are I C. aren’t I D. am not I Đáp án A Dịch nghĩa: “Mình không hòa đồng cho lắm, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. Câu bắt đầu với I am not thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng am I. Question 6: Let’s go to the hospital and visit him, _______? A. shall we B. will you C. won’t you D. do we Đáp án A Dịch nghĩa: “Hãy cùng đến bệnh viện và thăm anh ấy, được không?” Mệnh đề giới thiệu dùng câu rủ Let’s, câu hỏi đuôi là shall we. Question 7: Let us play video games for 2 hours, _______? A. will you B. won’t you C. do we D. do us Đáp án A Dịch nghĩa: “Hãy để tụi con chơi trò chơi điện tử trong 2 giờ, được không?” Ta có: Mệnh đề giới thiệu dùng câu xin phép Let us, câu hỏi đuôi là will you. Question 8: Let me carry the suitcases for you, ______? A. do I B. don’t I C. may I D. should I Đáp án C Dịch nghĩa: “Hãy để tôi mang vali cho bạn, được không?” *Ta có: Với câu hỏi đuôi khi dùng “Let us/let me”, ta có hai cách dùng sau: - Dùng trong câu xin phép sự cho phép của ai đó để làm gì/dùng gì, ta dùng “will you” - Dùng trong câu đưa ra lời yêu cầu giúp đỡ cho ai đó, ta dùng “may I” => Xét nghĩa của câu, đó là lời yêu cầu giúp đỡ người khác, do đó ta dùng “may I”. Question 9: Everyone has the permission to enter the house, ______? A. do they B. don’t they C. is it D. isn’t it Đáp án B Dịch nghĩa: “Mọi người đều được phép vào nhà, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là đại từ everyone, động từ là has thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng don’t they. Question 10: Anybody hates him for the first time they meet him, ______? A. do they B. don’t they C. does he D. doesn’t he Đáp án B Dịch nghĩa: “Ai cũng ghét anh ta vào lần đầu tiên họ gặp, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là đại từ anybody, động từ là hate thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng don’t they. Question 11: Everything is going on well, _______? A. isn’t it B. is it C. is everything D. isn’t everything Đáp án A Dịch nghĩa: “Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là everything, động từ là is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t it. Question 12: No one accepts that negotiation, ______? A. are they B. do they C. don’t they D. aren’t they
Đáp án B Dịch nghĩa: “Không ai chấp nhận cuộc đàm phán đó, phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. Chủ ngữ là đại từ no one thì câu hỏi đuôi phải có they. Câu bắt đầu với chủ ngữ là No one, động từ là accept thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng do they. Question 13: My mother never lets me come home late in the evening, _______? A. does she B. doesn’t she C. is she D. isn’t she Đáp án A Dịch nghĩa: “Mẹ tôi không bao giờ cho tôi về nhà muộn vào buổi tối, phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. Câu bắt đầu với chủ ngữ là My mother, động từ là let thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does she. Question 14: She’d better leave a message, _______? A. didn’t she B. hadn’t she C. had she D. did she Đáp án B Dịch nghĩa: “Cô ấy nên để lại lời nhắn, phải không?” Mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc: had better + V, thì câu hỏi đuôi là: hadn’t + S. Question 15: She’d rather take a rest after a hard-working day, ______? A. would she B. does she C. doesn’t she D. wouldn’t she Đáp án D Dịch nghĩa: “Cô ấy muốn nghỉ ngơi sau một ngày làm việc vất vả, phải không?” Mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc: would rather + V, thì câu hỏi đuôi là: wouldn’t + S. Question 16: It seems that he is the best teacher at high school, ______? A. is he B. isn’t he C. does it D. doesn’t it Đáp án B Dịch nghĩa: “Có vẻ như anh ấy là giáo viên tốt nhất ở trường trung học, phải không?” Câu đầu có It + seem that + mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Question 17: It seemed that you had failed the examination, _______? A. had you B. did it C. didn’t it D. hadn’t you Đáp án D Dịch nghĩa: “Có vẻ như bạn đã thi trượt, phải không?” Ta có: Câu đầu có It + seem that + mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Question 18: What he has said hurts your feeling a lot,_______ ? A. doesn’t it B. is it C. has he D. hasn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: Những gì anh ấy nói làm tổn thương bạn nhiều lắm, phải không?” Chủ từ là mệnh đề danh từ, thì dùng it ở câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Question 19: Why he betrayed her is still a secret, _______? A. is it B. does it C. doesn’t it D. isn’t it
Đáp án D Dịch nghĩa: “Lí do anh ấy phản bội cô vẫn là một bí mật, phải không?” Chủ từ là mệnh đề danh từ, thì dùng it ở câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Question 20: That the teacher gave him a present encourages him a lot, _______? A. doesn’t it B. didn’t it C. did he D. didn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: “Việc giáo viên tặng quà cho anh ấy đã khích lệ anh ấy rất nhiều, phải không?” *Cấu trúc mệnh đề danh từ:  That + S + V(chia theo S) + V(chính, chia số ít): việc…. => Động từ chính là động từ thứ hai “encourages”, do đó câu hỏi đuôi phải dùng theo động từ này là đang chia ở hiện tại đơn Chủ từ là mệnh đề danh từ, thì dùng it ở câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Question 21: She seldom goes to the supermarket near her house, ________? A. does she B. doesn’t she C. is it D. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: “Cô ấy hiếm khi đi siêu thị gần nhà, phải không?” Trong mệnh đề trước dấu phẩy có từ phủ định seldom thì câu hỏi đuôi với ở dạng khẳng định. Câu bắt đầu với chủ ngữ she, động từ là goes thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does she. Question 22: Turn on the fan, _______? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Đáp án B Dịch nghĩa: “Bật quạt lên được không?” Sau câu mệnh lệnh: “V + tân ngữ”, câu hỏi đuôi thường là will you. Question 23: Don’t make noise too much in the class, _________? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Đáp án B Dịch nghĩa: “Đừng tạo quá nhiều tiếng ồn trong lớp được không?” Sau câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là will you. Question 24: Take off the shoes before coming the church, ________? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Đáp án B Dịch nghĩa: “Cởi giày trước khi vào nhà thờ, phải không?” Sau câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là will you. Question 25: Don’t eat sweet stuffs before going to bed, _________? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Đáp án B Dịch nghĩa: “Đừng ăn đồ ngọt trước khi đi ngủ, nhé?” Sau câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là will you. Question 26: Turn off the light after leaving the room, ________?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.