Content text Review Module S2.11 - SVTN K118 (1).pdf
Câu 10: Vai trò của estrogen: A. Phát triển hệ thống ống tuyến, tăng mô đệm, tăng lắng đọng mỡ ơ tuyến vú B. Giảm nhạy của cơ tử cung với oxytocin C. Phát triển các tế bào bọc tuyến vú D. Tăng tiết sữa Câu 11: Vai trò nào của progesteron được coi là có tác dụng hoài thai: A. Tăng bài tiết niêm dịch và glycogen B. Có khả năng làm phát triển màng rụng C. Biến đổi các tuyến dài ra, cong queo Câu 12: Phát biểu đúng về dây chằng bẹn: A. Đi từ gai chậu trước trên đến củ mu B. Không xác định được trên bề mặt C. Là cạnh trên của ống bẹn D. Là bờ dưới của cơ chéo bụng trong Câu 13: Phát biểu đúng về đường trắng giữa: A. Được căng bởi cân các cơ chéo bụng B. Không có sự khác biệt giữa đoạn trên rốn với đoạn dưới rốn C. Tạo bởi bờ ngoài cơ thẳng bụng D. Giàu mạch máu và thần kinh Câu 14: Sự thay đổi trong xét nghiệm ở PNMT là: A. Tăng triglycerid, cholesterol và acid béo B. Chỉ tăng triglycerid C. Giảm triglycerid, tăng cholesterol và acid béo D. Tăng triglycerid, giảm cholesterol và acid béo Câu 15: Cần theo dõi đường huyết thường xuyên ở phụ nữ mang thai vì: A. Rau thai tiết ra hormone kháng insulin nên có nguy cơ bị ĐTĐ B. ... Câu 16: Ở phụ nữ mang thai có ảnh hưởng đến quá trình hấp thu thuốc do Tăng: A. pH của dạ dày B. Nhu động ruột C. Cung lượng tim D. Tăng lọc ở thận Câu 17: Ở phụ nữ mang thai có tình trạng thay đổi phân bố thuốc do: A. Tăng lượng mỡ Câu 18: Các đặc điểm nào làm tăng sự xuất hiện của thuốc trong sữa mẹ: A. Thời gian bán thải ngắn B. Tỷ lệ gắn protein cao C. TLPT cao D. Ít tan trong nước Câu 19: Vị trí bình thường của túi thai mới lần đầu quan sát thấy trên siêu âm có thể ở vị trí: A. Buồng tử cung B. Vòi tử cung C. Sừng tử cung D. Buồng trứng Câu 20: Vị trí bình thường của túi thai mới lần đầu quan sát thấy trên siêu âm có thể ở vị trí: A. Sừng tử cung B. Buồng tử cung C. Eo tử cung
B. Thuốc tránh thai kết hợp C. Bao cao su D. Thuốc diệt tinh trùng Câu 31: Phân chia giảm nhiễm xảy ra trong giai đoạn: A. Tinh nguyên bào A thành tinh nguyên bào B B. Từ tinh bào B thành tinh bào I C. Từ tinh bào I thành tinh bào II D. Từ tinh bào II thành tiền tinh trùng Câu 32: GnRH có vai trò: A. Kích thích bài tiết FSH B. Kích thích bài tiết LH C. Hoạt hóa hệ sinh dục D. Tất cả Câu 33: Nguyên nhân nào gây dậy thì sớm thể trung tâm ở nam: A. U các tế bào hình sao B. U tế bào mầm tiết HCG C. U tuyến thượng thận Câu 34: Dậy thì sớm ở nam: A. Tỷ lệ chỉ có 5/100 trẻ nam B. Thương không có căn nguyên rõ ràng C. Nam gặp nhiều hơn nữ D. Là bất thường trong phát triển các đặc tính sinh dục phụ trước 9 tuổi Câu 35: Xu hướng tình dục không nhắc đến: A. Sexual behavior B. Demisexual C. Bisexual D. ... Câu 36: Hành vi tình dục bị ảnh hưởng bởi: A. Quan điểm xã hội B. Quy định luật pháp C. Quan điểm cá nhân D. Tất cả Câu 37: Căn nguyên gây viêm niệu đạo cấp tính không do lậu, ngoại trừ: A. Neisseria gonorrhoeae B. Clamydia trachomatis C. Treponema pallidum D. Trichomonas vaginalis Case: Trẻ nam 14 tuổi được bố mẹ đưa đến khám, qua thăm khám thấy dương vật 4cm, tinh hoàn 2ml, không có lông mu. Chẩn đoán dậy thì muộn Câu 38: Đánh giá theo tanner về CQSD và lông mu ở trẻ này là: A. G1, P1 B. G2, P1 C. G1, P2 D. G2, P2 Câu 39: Kết quả xét nghiệm cho thấy trẻ có bộ NST 47XXY. Nguyên nhân dậy thì muộn là: A. Suy tinh hoàn B. Suy tuyến yên C. Suy tuyến thượng thận