Content text UNIT 1. LIFE STORIES WE ADMIRE(Từ vựng, ngữ pháp, bài tập bổ trợ kèm đáp án chi tiết).docx
1 TÀI LIỆU ÔN THI LỚP 12 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI) DÙNG CHUNG 3 BỘ SGK HƯỚNG TỚI KỲ THI THPTQG 2025 GLOBAL SUCCESSBỘ SÁCH UNIT 1. LIFE STORIES WE ADMIRE (TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP + BÀI TẬP BỔ TRỢ FORM 2025) PART I. VOCABULARY a. Vocabulary Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. admire v /ədˈmaɪə(r)/ ngưỡng mộ 2. volunteer v /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ tình nguyện 3. army n /ˈɑːmi/ quân đội 4. surgeon n /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật 5. resistance war n /rɪˈzɪstəns wɔː(r)/ cuộc kháng chiến 6. diary n /ˈdaɪəri/ nhật ký 7. field hospital n /ˈfiːld hɒspɪtl/ bệnh viện tạm thời gần chiến trường 8. account n /əˈkaʊnt/ câu chuyện 9. experience n /ɪkˈspɪəriəns/ trải nghiệm 10. enemy n /ˈenəmi/ kẻ thù 11. duty n /ˈdjuːti/ nghĩa vụ, nhiệm vụ 12. hero n /ˈhɪərəʊ/ anh hùng 13. devote v /dɪˈvəʊt/ cống hiến 14. youth n /juːθ/ tuổi trẻ 15. death n /deθ/ cái chết 16. attend v /əˈtend/ đi học, tham dự 17. childhood n /ˈtʃaɪldhʊd/ tuổi thơ ấu 18. marriage n /ˈmærɪdʒ/ cuộc hôn nhân 19. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ đầy ấn tượng 20. achievement n /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu 21. biological adj /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (quan hệ) ruột thịt 22. adopt v /əˈdɒpt/ nhận con nuôi 23. bond v /bɒnd/ kết thân, kết nối 24. accessible adj /əkˈsesəbl/ dễ tiếp cận 25. touchscreen n /ˈtʌtʃskriːn/ màn hình chạm MÔN: TIẾNG ANH
2 26. cutting-edge adj /ˌkʌtɪŋ ˈedʒ/ hiện đại 27. stylish adj /ˈstaɪlɪʃ/ kiểu cách 28. animated adj /ˈænɪmeɪtɪd/ hoạt hình 29. blockbuster n /ˈblɒkbʌstə(r)/ phim bom tấn 30. diagnose v /ˌdaɪəɡˈnəʊz/ chẩn đoán 31. rare adj /reə(r)/ hiếm 32. cancer n /ˈkænsə(r)/ ung thư 33. visionary adj /ˈvɪʒənri/ có tầm nhìn 34. creative adj /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo 35. genius n /ˈdʒiːniəs/ thiên tài 36. military n /ˈmɪlətri/ quân sự 37. the Communist Party n /ðə ˈkɒmjənɪst pɑːti/ Đảng Cộng sản 38. battle n /ˈbætl/ trận chiến 39. biography n /baɪˈɒɡrəfi/ tiểu sử 40. rule v/n /ruːl/ trị vì, cai trị 41. determination n /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ lòng quyết tâm 42. defeat v /dɪˈfiːt/ đánh bại 43. ambitious adj /æmˈbɪʃəs/ tham vọng b. Collocations/ phrases Collocations/ phrases Meaning 1. devote something to (doing) something cống hiến thứ gì cho thứ gì/ việc gì 2. attend school/ college đi học (trường đại học, cao đẳng) 3. be admired for something được ngưỡng mộ vì điều gì 4. drop out bỏ học 5. be diagnosed with something được chẩn đoán mắc bệnh gì 6. pass away qua đời 7. be dedicated to something cống hiến cho thứ gì
3 PART II. GRAMMAR a. Past simple and past continuous Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức (+) S + V (-ed/ cột 2) (-) S + didn't + V nguyên (?) Did + S + V nguyên ? Công thức (+) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking. - Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.
4