Content text 5. UNIT 4 - (HS).docx
23 Strengthen /ˈstreŋ.θən/ v củng cố, tăng cường 24 Goal /goʊl/ n bàn thắng; điểm, mục tiêu cố gắng 25 Theme /θi:m/ n chủ đề 26 Community /kəˈmjuː.nə.t̬i/ n cộng đồng 27 Develop Developing Developed Development /dɪˈvel.əp/ /dɪˈvel.ə.pɪŋ/ /dɪˈvel.əpt/ /dɪˈvel.əp.mənt/ v adj adj n mở rộng, phát triển đang phát triển phát triển sự phát triển 28 Volunteer /ˌva:.lən'tɪr/ v/n tình nguyện/ tình nguyện viên 29 Youth /ju:θ/ n tuổi trẻ 30 Promote /prəˈmoʊt/ v thăng chức, xúc tiến, quảng bá Promotion /prəˈmoʊ.ʃən/ n sự thăng chức, sự thúc đẩy khuyến mại Promotional /prəˈmoʊ.ʃən.əl/ adj (thuộc) quảng cáo 31 Experience /ɪkˈspɪr.i.əns/ n/v kinh nghiệm, trải nghiệm/ trải qua II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Reply to sb/sth trả lời/hồi đáp ai/cái gì đó 2 Invite sb to do sth mời ai làm điều gì đó 3 Take part in sth = participate in sth tham gia vào cái gì 4 Prepare for sth chuẩn bị cho điều gì 5 Be qualified for sth đủ tiêu chuẩn cho việc gì đó 6 Depend on sb/sth phụ thuộc vào ai/cái gì 7 Be related to sth liên quan đến điều gì 8 Be keen on doing sth thích làm gì đó 9 Reach a goal đạt được một mục tiêu 10 Share sth with sb chia sẻ thứ gì đó với ai 11 Like/enjoy doing sth thích làm gì đó 12 Mind doing sth ngại/phiền làm điều gì đó 13 Involve doing sth liên quan đến việc làm gì đó/bao gồm, đòi hỏi làm
gì đó 14 Suggest doing sth gợi ý làm điều gì 15 Succeed in doing sth thành công trong việc làm gì 16 Raise awareness of sth nâng cao nhận thức về điều gì 17 In a variety of nhiều, đa dạng 18 Look for tìm kiếm 19 Put out a call for sth kêu gọi cho cái gì đó (tìm kiếm hoặc cần một cái gì đó) 20 Make arrangements for sth sắp xếp cho điều gì 21 Be beneficial to sb/sth có lợi cho ai/cái gì 22 Besides doing sth ngoài ra, bên cạnh việc làm điều gì đó 23 Scare away xua đuổi 24 Get together with sb gặp gỡ ai đó 25 Show respect for sb/sth thể hiện sự tôn trọng đối với ai/cái gì 26 Wash away cuốn trôi 27 Be excited about sth hào hứng với điều gì III. GRAMMAR (Gerunds as subjects and objects) Danh động từ (V-ing) đóng vai trò như chủ ngữ & tân ngữ Danh động từ là một hình thức động từ kết thúc bằng đuôi -ing và có chức năng như một danh từ. Nó có thể được sử dụng như: 1. Chủ ngữ của câu Ví dụ: Walking in the rain gives me pleasure. (Đi bộ trong mưa mang lại cho tôi niềm thư thái.) 2. Bổ ngữ sau động từ "be" Ví dụ: My hobby is reading books in my free time. (Sở thích của tôi là đọc sách lúc rảnh rỗi.) 3. Tân ngữ sau một số động từ như like (thích), enjoy (yêu thích), mind (ngại/phiền), involve (liên quan), suggest (đề nghị),... hoặc sau giới từ. Ví dụ: My sister enjoys playing the guitar. (Em gái tôi thích chơi guitar.) Today young people are interested in learning foreign languages. (Ngày nay giới trẻ quan tâm đến việc học ngoại ngữ.) IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. cousin B. sound C. found D. mount
2. A. reply B. area C. develop D. select 3. A. website B. interview C. visit D. difficult 4. A. police B. propose C. correct D. become 5. A. culture B. center C. current D. common Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. cover B. offer C. welcome D. become 2. A. office B. forget C. depend D. suggest 3. A. important B. awareness C. volunteer D. develop 4. A. interview B. qualified C. different D. relation 5. A. successful B. leadership C. pollution D. convenient B. VOCABULARY Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 1. The talk show also discussed the rights of sports people with disabilities. A. competencies B. activities C. conditions D. impairments 2. Everyone has to discuss and offer solutions to the issues. A. propose B. invite C. determine D. present 3. How can we take part in discussions if our English is not good enough? A. support B. provide C. suggest D. join 4. She experienced an eye-opening cultural festival in Japan. She learned much about Japanese tradition. A. surprised B. embarrassing C. astonishing D. competitive 5. Raising awareness of traditional values to the young is very important. They need to know more about the country's culture. A. attention B. knowledge C. dream D. participation Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 1. Some current issues such as school violence and bullying should be solved immediately. A. unsuccessful B. inadequate C. antiquated D. incomplete 2. We think that it will be beneficial to both local students and guests. A. harmful B. creative C. promotional D. helpful 3. We need qualified people for the project because they must do a lot of tasks with foreigners. A. incompetent B. experienced C. talented D. efficient 4. Jack had an unforgettable experience when he joined the volunteering activities in Ha Giang last year. A. memorable B. special C. normal D. profitable 5. The issue of gender equality has been mentioned in many conferences all over the world.